Giá cao su thế giới giảm mạnh

Giá cao su hôm nay 16/6 giảm mạnh trên thị trường thế giới. Nguồn cung cao su tự nhiên được dự báo giảm, hứa hẹn phục hồi cho giá.

Giá cao su kỳ hạn tháng 11/2020 trên sàn SHFE Thượng Hải cuối phiên về mức 10.460 CNY/tấn, giao dịch cao nhất đạt 10.500 CNY/tấn, thấp hơn giá cuối tuần trước 100 CNY/tấn (số liệu cập nhật vào lúc 9h ngày 16/6/2020).

Trong khi đó giá cao su Nhật Bản kỳ hạn tháng 10/2020 hiện ở mức 154,3 JPY/kg, giao dịch cao nhất đạt 154,7 JPY/kg, thấp hơn giá hôm qua 2,45 JPY/kg.

Theo VITIC, triển vọng ngắn hạn của thị trường cao su vẫn khả quan khi các Chính phủ trên toàn thế giới chuyển hướng từ tập trung chống dịch COVID-19 sang nỗ lực khôi phục kinh tế. Bên cạnh đó, việc các nước mở cửa trở lại nền kinh tế thúc đẩy nhu cầu và giá dầu mỏ tăng, từ đó cũng góp phần tác động tích cực lên giá cao su.

Trong báo cáo tháng 6/2020, ANRPC tiếp tục hạ triển vọng thị trường cao su thiên nhiên, là lần điều chỉnh giảm thứ 4 trong năm nay. 

Cụ thể, dự báo về sản lượng cao su thiên nhiên toàn cầu được điều chỉnh giảm thêm 303.000 tấn, tức là thấp hơn 4,7% so với dự báo trước, xuống 13.130 triệu tấn trong năm 2020. Sản lượng cao su Indonesia dự báo sẽ giảm 12,6% xuống 2,9 triệu tấn trong năm 2020, trong khi sản lượng của Thái Lan sẽ giảm 0,9%.

Nhu cầu cao su thiên nhiên thế giới dự báo cũng sẽ giảm, chủ yếu do Ấn Độ và Indonesia. Theo ANRPC, năm 2020, thế giới sẽ chỉ tiêu thụ 12,84 triệu tấn cao su, giảm so với 13 triệu tấn đưa ra hồi tháng 4.

Giá cao su thế giới giảm mạnh

Về thị trường cao su trong nước, giá mủ SVR tuần này đã có đợt điều chỉnh tăng. Mủ SVR 20 đang có mức thấp nhất 25.206,30 đồng/kg, SVR L hôm nay đạt 39.297,13 đồng/kg, SVR GP đạt 25.677,86 đồng/kg, mủ SVR 10 đạt 25.318,58 đồng/kg.

Bảng giá cao su hôm nay 16/6/2020
Giao tháng 8/2020 Giá chào bán
Đồng/kg US Cent/kg
Hôm 21/5 Hôm nay Hôm 21/5 Hôm nay
SVR CV 37.672,63 39.824,83 161,41 172,03
SVR L 37.151,91 39.297,13 159,18 169,75
SVR 5 25.979,17 25.835,05 111,31 111,60
SVR GP 25.820,69 25.677,86 110,63 110,92
SVR 10 25.458,46 25.318,58 109,08 109,37
SVR 20 25.345,26 25.206,30 108,59 108,88
* Ghi chú: Giá được tính từ giá CS Malaysia trừ 3% tỷ giá: 1 USD = 23.150 VND (Vietcombank). Chỉ để tham khảo.

THUẬN TIỆN

Nâng cao chất lượng công tác chăm sóc sức khoẻ cán bộ Trung ương