Giá gas hôm nay 26/2 ghi nhận giảm 0,5% xuống còn 1,841 USD/mmBTU so với phiên dao dịch liền trước. Phạm vi dao động trong ngày nằm trong khoảng 1,840-1,843 USD/mmBTU.
Giá đã sẵn sàng để kiểm tra lại mức thấp trong tháng 2 ở mức 1,74 USD/mmBTU. Mức kháng cự đối với khí tự nhiên được nhìn thấy gần đường trung bình động 10 ngày ở mức 1,87 USD/mmBTU.
Việc thiếu tăng trưởng về kinh tế ở Trung Quốc và các nước còn lại của châu Á làm giảm nhu cầu sử dụng khí đốt tự nhiên của khu vực này.
Thời tiết dự kiến sẽ ấm hơn bình thường trong 6-14 ngày tới theo Cơ quan Khí quyển Đại dương Quốc gia, có thể khiến giá gas tiếp tục giảm.
Nhu cầu tăng trong tuần gần nhất do nhu cầu sưởi ấm không gian. Tổng số tiêu thụ khí đốt tự nhiên của Mỹ đã tăng 3% so với tuần báo cáo trước đó, theo dữ liệu từ EIA. Trong khu vực dân cư và thương mại, tiêu dùng tăng 7%. Khí đốt tự nhiên tiêu thụ cho sản xuất điện giảm 1% mỗi tuần. Tiêu thụ khu vực công nghiệp tăng 1% mỗi tuần.
Ở thị trường trong nước, từ ngày 1/2/2020, giá bán gas được điều chỉnh giảm 1.417 đồng/kg (đã VAT), tương đương 17.000 đồng/bình 12kg. Với mức giảm này, giá gas bán lẻ tối đa đến tay người tiêu dùng được hạ xuống 368.000 đồng/bình 12kg.
Lý do tăng giá được đại diện các doanh nghiệp đưa ra là giá CP bình quân tháng 2/2020 ở mức 525 USD/tấn, giảm 52,5 USD/tấn so với tháng 1/2019. Đây là lần đầu tiên giá gas giảm trong năm 2020 sau khi tăng sốc vào tháng 1.
GIÁ GAS BÁN LẺ TRONG NƯỚC | ||||
STT | Tên hãng | Loại | Giá đề xuất (đồng) | Giá bán lẻ (đồng) |
1 | Saigon Petro | 12kg -Màu xám | 368 | 356 |
2 | Saigon Petro | 45kg-Màu xám | 1.377.000 | 1.186.000 |
3 | Gia Đình | 12kg-Màu xám | 371 | 356 |
4 | Gia Đình | 12kg-Màu vàng | 383 | 366 |
5 | Gia Đình | 45kg-Màu xám | 1.450.000 | 1.242.000 |
6 | ELF | 6kg-Màu đỏ | 223.5 | 209.5 |
7 | ELF | 12kg-Màu đỏ | 348 | 333 |
8 | ELF | 39kg-Màu đỏ | 1.534.000 | 1.353.000 |
9 | Petrolimex | 12kg-Xám | 344 | 326 |
10 | Petrolimex | 12kg-Xanh lá | 344 | 326 |
11 | Petrolimex | 13kg-Đỏ | 357.3 | 343 |
12 | Pacific Petro | 12kg-Màu xanh VT | 348 | 333 |
13 | Pacific Petro | 12kg-Màu đỏ | 348 | 333 |
14 | Pacific Petro | 12kg-Màu xánh | 348 | 333 |
GIÁ GAS BÁN LẺ TRONG NƯỚC | ||||
STT | Tên hãng | Loại | Giá đề xuất (đồng) | Giá bán lẻ (đồng) |
1 | Saigon Petro | 12kg -Màu xám | 368 | 356 |
2 | Saigon Petro | 45kg-Màu xám | 1.377.000 | 1.186.000 |
3 | Gia Đình | 12kg-Màu xám | 371 | 356 |
4 | Gia Đình | 12kg-Màu vàng | 383 | 366 |
5 | Gia Đình | 45kg-Màu xám | 1.450.000 | 1.242.000 |
6 | ELF | 6kg-Màu đỏ | 223.5 | 209.5 |
7 | ELF | 12kg-Màu đỏ | 348 | 333 |
8 | ELF | 39kg-Màu đỏ | 1.534.000 | 1.353.000 |
9 | Petrolimex | 12kg-Xám | 344 | 326 |
10 | Petrolimex | 12kg-Xanh lá | 344 | 326 |
11 | Petrolimex | 13kg-Đỏ | 357.3 | 343 |
12 | Pacific Petro | 12kg-Màu xanh VT | 348 | 333 |
13 | Pacific Petro | 12kg-Màu đỏ | 348 | 333 |
14 | Pacific Petro | 12kg-Màu xánh | 348 | 333 |