Giá gas phục hồi sau phiên lao dốc ngày 25/2

Giá gas hôm nay 26/2 phục hồi sau khi giảm đến 4% vào hôm qua và kết thúc phiên giao dịch với mức giảm 0,5% trước sự lây lan của virus corona tiếp tục đè nặng lên tổ hợp năng lượng.

Giá gas hôm nay  26/2 ghi nhận giảm 0,5% xuống còn 1,841 USD/mmBTU so với phiên dao dịch liền trước. Phạm vi dao động trong ngày nằm trong khoảng 1,840-1,843 USD/mmBTU.

Giá đã sẵn sàng để kiểm tra lại mức thấp trong tháng 2 ở mức 1,74 USD/mmBTU. Mức kháng cự đối với khí tự nhiên được nhìn thấy gần đường trung bình động 10 ngày ở mức 1,87 USD/mmBTU.

Giá gas phục hồi sau phiên lao dốc ngày 25/2

Việc thiếu tăng trưởng về kinh tế ở Trung Quốc và các nước còn lại của châu Á làm giảm nhu cầu sử dụng khí đốt tự nhiên của khu vực này.

Thời tiết dự kiến ​​sẽ ấm hơn bình thường trong 6-14 ngày tới theo Cơ quan Khí quyển Đại dương Quốc gia, có thể khiến giá gas tiếp tục giảm.

Nhu cầu tăng trong tuần gần nhất do nhu cầu sưởi ấm không gian. Tổng số tiêu thụ khí đốt tự nhiên của Mỹ đã tăng 3% so với tuần báo cáo trước đó, theo dữ liệu từ EIA. Trong khu vực dân cư và thương mại, tiêu dùng tăng 7%. Khí đốt tự nhiên tiêu thụ cho sản xuất điện giảm 1% mỗi tuần. Tiêu thụ khu vực công nghiệp tăng 1% mỗi tuần.

Ở thị trường trong nước, từ ngày 1/2/2020, giá bán gas được điều chỉnh giảm 1.417 đồng/kg (đã VAT), tương đương 17.000 đồng/bình 12kg. Với mức giảm này,   giá gas bán lẻ   tối đa đến tay người tiêu dùng được hạ xuống 368.000 đồng/bình 12kg.

Lý do tăng giá được đại diện các doanh nghiệp đưa ra là giá CP bình quân tháng 2/2020 ở mức 525 USD/tấn, giảm 52,5 USD/tấn so với tháng 1/2019. Đây là lần đầu tiên giá gas giảm trong năm 2020 sau khi tăng sốc vào tháng 1.

GIÁ GAS BÁN LẺ TRONG NƯỚC
STT Tên hãng Loại  Giá đề xuất (đồng) Giá bán lẻ (đồng)
Saigon Petro 12kg -Màu xám 368 356
Saigon Petro 45kg-Màu xám 1.377.000 1.186.000
Gia Đình 12kg-Màu xám 371 356
Gia Đình 12kg-Màu vàng 383 366
Gia Đình 45kg-Màu xám 1.450.000 1.242.000
ELF 6kg-Màu đỏ 223.5 209.5
ELF 12kg-Màu đỏ 348 333
ELF 39kg-Màu đỏ 1.534.000 1.353.000
Petrolimex 12kg-Xám 344 326
10 Petrolimex 12kg-Xanh lá 344 326
11 Petrolimex 13kg-Đỏ 357.3 343
12 Pacific Petro 12kg-Màu xanh VT 348 333
13 Pacific Petro 12kg-Màu đỏ 348 333
14 Pacific Petro 12kg-Màu xánh  348 333
GIÁ GAS BÁN LẺ TRONG NƯỚC
STT Tên hãng Loại  Giá đề xuất (đồng) Giá bán lẻ (đồng)
Saigon Petro 12kg -Màu xám 368 356
Saigon Petro 45kg-Màu xám 1.377.000 1.186.000
Gia Đình 12kg-Màu xám 371 356
Gia Đình 12kg-Màu vàng 383 366
Gia Đình 45kg-Màu xám 1.450.000 1.242.000
ELF 6kg-Màu đỏ 223.5 209.5
ELF 12kg-Màu đỏ 348 333
ELF 39kg-Màu đỏ 1.534.000 1.353.000
Petrolimex 12kg-Xám 344 326
10 Petrolimex 12kg-Xanh lá 344 326
11 Petrolimex 13kg-Đỏ 357.3 343
12 Pacific Petro 12kg-Màu xanh VT 348 333
13 Pacific Petro 12kg-Màu đỏ 348 333
14 Pacific Petro 12kg-Màu xánh  348 333

PHƯỢNG LÊ

Nâng cao chất lượng công tác chăm sóc sức khoẻ cán bộ Trung ương