Giá cà phê Robusta trên sàn London (Anh) kỳ hạn tháng 9/2020 đóng cửa ở mức 1.198 USD/tấn, cao hơn 20 USD so với phiên giao dịch hôm qua 2/6. Các kỳ hạn tháng 11/2020 và 1/2021 trên sàn London cũng tăng từ 19 - 20 USD, đóng cửa lần lượt ở mức 1.217 - 1236 USD/tấn.
Tại sàn New York (Mỹ), cà phê Arabica kỳ hạn tháng 9/2020 đang dao động ở mức 99,75 - 100 cent/pound, đóng cửa ở mức 99,75 cent/pound, giảm 0,25 cent so với giá hôm qua. Các kỳ hạn tháng 12/2020 và 3/2021 trên sàn New York cũng giảm từ 0,05 - 0,15 cent, đóng cửa lần lượt ở mức 102,1 - 104,4 cent/pound (giá ghi nhận vào 8h05 ngày 3/6/2020).
Niên vụ 2020/21, cà phê Arabica Brazil được dự báo sẽ cho sản lượng cao theo chu kỳ “hai năm một”, có thể đạt 70 triệu bao. Brazil đang trong vụ thu hoạch cà phê Arabica. Đến nay, nước này đã thu hoạch được 13% sản lượng cà phê vụ mùa 2020/21. Tình hình nông dân đang được mùa.
Cùng với đó, đồng Real suy yếu khiến người trồng đẩy mạnh hoạt động bán hàng. Đây là các nguyên nhân khiến giá cà phê Arabica của Brazil giảm từ cuối tháng 5 đến nay.
Ở thị trường trong nước, giá cà phê hôm nay (3/6) tại Tây Nguyên tăng theo giá Robuata sàn London, hiện dao động trong khoảng từ 31.100 - 31.600 đồng/kg, cao hơn 400 đồng/kg so với hôm qua. Trong đó, giá cà phê tại Đắk Lắk đang giao dịch phổ biến ở mức 31.600 đồng/kg, cao hơn 400 đồng/kg so với hôm 2/6.
Ở Đắk Hà thuộc Kon Tum, cà phê Robusta đang ở mức 31.400 đồng/kg, đây là hai mức giá tốt nhất khu vực các tỉnh Tây Nguyên.
Tại các huyện Di Linh, Lâm Hà, Bảo Lộc của tỉnh Lâm Đồng, giá cà phê Robusta trong phiên giao dịch sáng nay đang ở mức 31.100 đồng/kg, tăng 400 đồng/kg so với hôm qua. Tại một số địa phương như Bảo Lộc, giá Robusta có thể cao hơn mặt bằng chung khoảng 100 đồng/kg lên 31.200 đồng/kg.
Giá cà phê hôm nay tại Gia Nghĩa (Đắk Nông) hiện đang ở mức 31.400 đồng/kg, giá cà phê Robusta ở Gia Lai đang ở mức 31.400 đồng/kg.
Bảng giá cà phê tại Tây Nguyên ngày 3/6/2020 (ĐVT: Nghìn đồng/kg) | |||||
Địa phương | Loại | Giá hôm nay | Thay đổi | Giá hôm qua | |
Lâm Đồng | Bảo Lộc (Robusta) | 30.7 | +400 đồng | 31.1 | |
Di Linh (Robusta) | 30.7 | 31.1 | |||
Lâm Hà (Robusta) | 30.7 | 31.1 | |||
Đắk Lắk | Cư M’gar (Robusta) | 31.2 | +400 đồng | 31.6 | |
Ea H’leo (Robusta) | 31.2 | 31.6 | |||
Buôn Hồ (Robusta) | 31.2 | 31.6 | |||
Gia Lai | Ia Grai (Robusta) | 31 | +400 đồng | 31.4 | |
Đắk Nông | Gia Nghĩa (Robusta) | 31 | +400 đồng | 31.4 | |
Kon Tum | Đắk Hà (Robusta) | 31 | +400 đồng | 31.4 |