Cao su Nhật Bản giảm phiên thứ 2 liên tiếp

Giá cao su trên sàn Osaka giảm phiên thứ 2 liên tiếp, mức giảm khá sâu giữa lúc kinh tế Nhật vẫn chưa thể trở lại bình thường sau đại dịch.

Giá cao su Nhật Bản kỳ hạn tháng 1/2021 trên sàn Osaka (OSE) đóng cửa ở mức 180,4 JPY/kg, giảm 10,5 JPY so với giá hôm 3/9. Giá kỳ hạn tháng 12/2020 hiện ở mức 187,9  JPY/kg, giảm 11,6 JPY so với phiên hôm qua 3/9.

Giá cao su kỳ hạn tháng 1/2021 trên sàn Thượng Hải ở mức 12.520 CNY/tấn, giảm 170 CNY so với giá ngày 3/9. Giá kỳ hạn tháng 11/2020 giảm 180 CNY xuống 11.735 11.555 CNY/tấn (số liệu cập nhật vào 9h ngày 4/9/2020).

Cao su Nhật Bản giảm phiên thứ 2 liên tiếp

Giá cao su sàn Osaka  tiếp tục giảm mạnh, cao su Thượng Hải cũng giảm đều theo sàn Nhật Bản. Nền kinh tế Nhật Bản đang trong thời kỳ tồi tệ nhất trong vòng 10 năm qua do tác động từ dịch bệnh. Tin Thủ tướng Abe từ chức vào cuối tuần trước cũng ảnh hưởng ít nhiều đến thị trường chứng khoán và đồng Yên Nhật.

Các nhà máy sản xuất cao su Trung Quốc đã khôi phục hoạt động, nhu cầu dần tăng lên. Trong khi đó, nguồn cung từ nước sản xuất hàng đầu - Thái Lan đang thắt chặt bởi thiếu hụt lao động trong bối cảnh đại dịch COVID-19.

Hoạt động sản xuất tại Trung Quốc trong tháng 8/2020 tăng mạnh nhất trong gần 1 thập kỷ, khi các nhà máy thúc đẩy sản xuất để đáp ứng nhu cầu hồi phục. Các đơn hàng xuất khẩu mới tăng lần đầu tiên trong năm nay.

Doanh số bán ô tô của Trung Quốc trong tháng 7/2020 tăng 16,4% so với tháng 7/2019, tháng tăng thứ 4 liên tiếp khi thị trường ô tô lớn nhất thế giới chịu ảnh hưởng bởi các hạn chế từ dịch bệnh.

Trong nước, giá mủ SVR tuần này đã có đợt điều chỉnh tăng. Mủ SVR 20 đang có mức thấp nhất 25.206,3 đồng/kg, SVR L hôm nay đạt 39.297,13 đồng/kg, SVR GP đạt 25.677,86 đồng/kg, mủ SVR 10 đạt 25.318,58 đồng/kg.

Bảng giá cao su hôm nay 4/9/2020
Giao tháng 11/2020 Giá chào bán
Đồng/kg US Cent/kg
Hôm 21/6 Hôm nay Hôm 21/6 Hôm nay
SVR CV 37.672,63 39.824,83 161,41 172,03
SVR L 37.151,91 39.297,13 159,18 169,75
SVR 5 25.979,17 25.835,05 111,31 111,60
SVR GP 25.820,69 25.677,86 110,63 110,92
SVR 10 25.458,46 25.318,58 109,08 109,37
SVR 20 25.345,26 25.206,30 108,59 108,88
* Ghi chú: Giá được tính từ giá CS Malaysia trừ 3% tỷ giá: 1 USD = 23.150 VND (Vietcombank). Chỉ để tham khảo.

THUẬN TIỆN

Nâng cao chất lượng công tác chăm sóc sức khoẻ cán bộ Trung ương