Giá tấm IR 504 trong nước là 8.600 đồng/kg, giảm 100 đồng so với hôm qua. Giá cám vàng là 6.350 đồng/kg, giữ giá so với hôm 10/4.
Gạo NL IR 504 đang ở mức 8.500 đồng/kg, giữ giá so với hôm 10/4. Gạo TP IR 504 (5% tấm) ở mức 10.200 đồng/kg, giứ giá so với hôm qua.
Trong vụ Đông Xuân 2020/21, vùng ĐBSCL thu hoạch được 731.300 ha, chiếm 48,2% diện tích gieo cấy và bằng 62,5% cùng kỳ năm trước, với năng suất ước đạt 70,2 tạ/ha, tăng 1,9 tạ/ha so với vụ đông xuân năm trước.
Bảng giá lúa trong nước hôm nay 11/4/2021 (ĐVT: đồng/kg) | |||
Chủng loại | Giá hôm nay | Giá hôm qua | Thay đổi |
NL IR 504 | 8.500 | 8.500 | - 0 đồng |
TP IR 504 (5% tấm) | 10.200 | 10.200 | - 0 đồng |
Tấm 1 IR 504 | 8.600 | 8.700 | - 100 đồng |
Cám vàng | 6.350 | 6.350 | - 0 đồng |
Giá gạo xuất khẩu Việt Nam tuần này được điều chỉnh giảm để tăng sức cạnh tranh với gạo Ấn Độ và Thái Lan.
Theo đó, gạo 5% tấm của Việt Nam tuần qua giá giảm xuống 505 - 510 USD/tấn, thấp hơn khoảng 10 USD/tấn so với mức 515 - 520 USD/tấn của tuần trước.
Dù giảm song giá gạo xuất khẩu của Việt Nam vẫn cao nhất hơn 9 năm và cao hơn khoảng 100 USD mỗi tấn so với cùng thời điểm này năm 2020.
Tại Ấn Độ, gạo đồ 5% tấm còn 393 - 398 USD/tấn, giảm khoảng 5 USD/tấn so với mức 398 - 403 USD của tuần trước.
Giá gạo Thái Lan tuần qua cũng theo xu hướng giảm chung. Theo đó loại 5% tấm giảm khoảng 10-15USD/tấn, từ mức 500 - 518 USD tuần trước xuống 488 - 500 USD/tấn, thấp nhất kể từ cuối tháng 11 năm ngoái.
Bảng giá lúa gạo lẻ hôm nay 11/4/2021 | |||
STT | Sản phẩm | Giá (ngàn đồng/kg) | Thay đổi |
1 | Nếp Sáp | 22 | Giữ nguyên |
2 | Nếp Than | 32 | -300 đồng |
3 | Nếp Bắc | 27 | Giữ nguyên |
4 | Nếp Bắc Lứt | 34 | Giữ nguyên |
5 | Nếp Lứt | 24.5 | Giữ nguyên |
6 | Nếp Thơm | 30 | Giữ nguyên |
7 | Nếp Ngồng | 22 | -1000 đồng |
8 | Gạo Nở Mềm | 12 | +1000 đồng |
9 | Gạo Bụi Sữa | 13 | Giữ nguyên |
10 | Gạo Bụi Thơm Dẻo | 12 | Giữ nguyên |
11 | Gạo Dẻo Thơm 64 | 12.5 | Giữ nguyên |
12 | Gạo Dẻo Thơm | 15 | Giữ nguyên |
13 | Gạo Hương Lài Sữa | 16 | Giữ nguyên |
14 | Gạo Hàm Châu | 14 | Giữ nguyên |
15 | Gạo Nàng Hương Chợ Đào | 19 | +500 đồng |
16 | Gạo Nàng Thơm Chợ Đào | 17 | Giữ nguyên |
17 | Gạo Thơm Mỹ | 13.5 | Giữ nguyên |
18 | Gạo Thơm Thái | 14 | Giữ nguyên |
19 | Gạo Thơm Nhật | 16 | Giữ nguyên |
20 | Gạo Lứt Trắng | 24.2 | Giữ nguyên |
21 | Gạo Lứt Đỏ (loại 1) | 25.5 | Giữ nguyên |
22 | Gạo Lứt Đỏ (loại 2) | 44 | Giữ nguyên |
23 | Gạo Đài Loan | 25 | Giữ nguyên |
24 | Gạo Nhật | 29 | Giữ nguyên |
25 | Gạo Tím | 38 | Giữ nguyên |
26 | Gạo Huyết Rồng | 45 | Giữ nguyên |
27 | Gạo Yến Phụng | 35 | Giữ nguyên |
28 | Gạo Long Lân | 27 | Giữ nguyên |
29 | Gạo Hoa Sữa | 18 | Giữ nguyên |
30 | Gạo Hoa Mai | 20 | Giữ nguyên |
31 | Tấm Thơm | 16 | Giữ nguyên |
32 | Tấm Xoan | 17 | Giữ nguyên |
33 | Gạo Thượng Hạng Yến Gạo | 22.2 | Giữ nguyên |
34 | Gạo Đặc Sản Yến Gạo | 17 | Giữ nguyên |
35 | Gạo Đài Loan Biển | 16 | Giữ nguyên |
36 | Gạo Thơm Lài | 14.5 | Giữ nguyên |
37 | Gạo Tài Nguyên Chợ Đào | 16 | Giữ nguyên |
38 | Lúa loại 1 (trấu) | x | Giữ nguyên |
39 | Lúa loại 2 | 8.5 | Giữ nguyên |
40 | Gạo Sơ Ri | 14 | Giữ nguyên |
41 | Gạo 404 | 12.2 | Giữ nguyên |
42 | Lài Miên | 14 | Giữ nguyên |
43 | Gạo ST25 | 25 | +500 đồng |