Giá thu mua gạo nguyên liệu trong nước hôm nay 5/9 có xu hướng tăng nhẹ, thị trường vẫn đang chậm do nguồn cung thấp. Bảng giá lúa gạo hôm nay cho thấy, gạo NL IR 504 dao động ở mức 9.050 - 9.100 đồng/kg, giữ giá so với hôm 4/9. Chủng loại TP IR 504 (5% tấm) đang ở mức 10.550 đồng/kg, giữ giá so với hôm 4/9.
Giá tấm 1 IR 504 dao động quanh mức 8.900 - 9.000 đồng/kg, tăng từ 100 - 200 đồng/kg. Giá cám vàng hôm nay đang dao động ở mức 5.850 đồng/kg.
Bảng giá lúa gạo trong nước hôm nay 5/9/2020 (ĐVT: đồng/kg) | |||
Chủng loại | Giá hôm qua | Giá hôm nay | Thay đổi |
NL IR 504 | 8.950 | 9.050 - 9.100 | + 100 - 200 đồng |
TP IR 504 | 10.550 | 10.550 | - 0 đồng |
Tấm 1 IR 504 | 8.800 - 8.900 | 8.900 - 9.000 | + 100 - 200 đồng |
Cám vàng | 5.800 | 5.800 | - 0 đồng |
Gạo đồ 5% tấm của Ấn Độ giá tăng lên 383 - 389 USD/tấn, so với mức 382 - 387 USD/tấn tuần trước.
Giá gạo 5% tấm của Thái Lan tăng lên 493 - 497 USD/tấn, cao nhất kể từ ngày tháng 7, so với mức 465 - 500 USD/tấn của tuần trước. Reuters cho biết, Thái Lan đã vào mùa thu hoạch lúa, nhưng nguồn cung trên thị trường không nhiều, dự báo sản lượng không cao.
Gạo 5% tấm của Việt Nam giá tuần này tăng lên 490 USD/tấn, so với 480 - 490 USD/tấn của tuần trước, do nguồn cung khan hiếm. Tuy nhiên, các thương gia cho biết nhu cầu yếu có thể cản trở giá tăng thêm nữa trong những tuần tới.
Nguồn cung trên thị trường Việt Nam sẽ không tăng cho tới vụ thu hoạch mới, vào tháng 11 tới.
Tại Bangladesh, lũ lụt tiếp tục tàn phá mùa màng, ước tính gây thiệt hại 4,29 tỷ USD, và dẫn tới giá nông sản tăng. Tuy nhiên, Chính phủ nước này thông báo chưa thiếu gạo và sẽ chưa nhập khẩu vào lúc này.
Bảng giá lúa gạo lẻ hôm nay 5/9/2020 | |||
STT | Sản phẩm | Giá (ngàn đồng/kg) | Thay đổi |
1 | Nếp Sáp | 22 | Giữ nguyên |
2 | Nếp Than | 32 | -300 đồng |
3 | Nếp Bắc | 27 | Giữ nguyên |
4 | Nếp Bắc Lứt | 34 | Giữ nguyên |
5 | Nếp Lứt | 24.5 | Giữ nguyên |
6 | Nếp Thơm | 30 | Giữ nguyên |
7 | Nếp Ngồng | 22 | -1000 đồng |
8 | Gạo Nở Mềm | 12 | +1000 đồng |
9 | Gạo Bụi Sữa | 13 | Giữ nguyên |
10 | Gạo Bụi Thơm Dẻo | 12 | Giữ nguyên |
11 | Gạo Dẻo Thơm 64 | 12.5 | Giữ nguyên |
12 | Gạo Dẻo Thơm | 15 | Giữ nguyên |
13 | Gạo Hương Lài Sữa | 16 | Giữ nguyên |
14 | Gạo Hàm Châu | 14 | Giữ nguyên |
15 | Gạo Nàng Hương Chợ Đào | 19 | +500 đồng |
16 | Gạo Nàng Thơm Chợ Đào | 17 | Giữ nguyên |
17 | Gạo Thơm Mỹ | 13.5 | Giữ nguyên |
18 | Gạo Thơm Thái | 14 | Giữ nguyên |
19 | Gạo Thơm Nhật | 16 | Giữ nguyên |
20 | Gạo Lứt Trắng | 24.2 | Giữ nguyên |
21 | Gạo Lứt Đỏ (loại 1) | 25.5 | Giữ nguyên |
22 | Gạo Lứt Đỏ (loại 2) | 44 | Giữ nguyên |
23 | Gạo Đài Loan | 25 | Giữ nguyên |
24 | Gạo Nhật | 29 | Giữ nguyên |
25 | Gạo Tím | 38 | Giữ nguyên |
26 | Gạo Huyết Rồng | 45 | Giữ nguyên |
27 | Gạo Yến Phụng | 35 | Giữ nguyên |
28 | Gạo Long Lân | 27 | Giữ nguyên |
29 | Gạo Hoa Sữa | 18 | Giữ nguyên |
30 | Gạo Hoa Mai | 20 | Giữ nguyên |
31 | Tấm Thơm | 16 | Giữ nguyên |
32 | Tấm Xoan | 17 | Giữ nguyên |
33 | Gạo Thượng Hạng Yến Gạo | 22.2 | Giữ nguyên |
34 | Gạo Đặc Sản Yến Gạo | 17 | Giữ nguyên |
35 | Gạo Đài Loan Biển | 16 | Giữ nguyên |
36 | Gạo Thơm Lài | 14.5 | Giữ nguyên |
37 | Gạo Tài Nguyên Chợ Đào | 16 | Giữ nguyên |
38 | Lúa loại 1 (trấu) | x | Giữ nguyên |
39 | Lúa loại 2 | 8.5 | Giữ nguyên |
40 | Gạo Sơ Ri | 14 | Giữ nguyên |
41 | Gạo 404 | 12.2 | Giữ nguyên |
42 | Lài Miên | 14 | Giữ nguyên |
43 | Gạo ST25 | 25 | +500 đồng |