Giá cao su Nhật Bản kỳ hạn tháng 1/2021 trên sàn Osaka (OSE) đóng cửa ở mức 189,4 JPY/kg, tăng 3,9 JPY so với giá hôm 28/8. Giá kỳ hạn tháng 12/2020 hiện ở mức 190,4 JPY/kg, tăng 5,9 JPY so với phiên hôm 28/8.
Giá cao su kỳ hạn tháng 1/2021 trên sàn Thượng Hải ở mức 12.685 CNY/tấn, tăng 85 CNY so với giá ngày 28/8. Giá kỳ hạn tháng 11/2020 tăng 95 CNY xuống 11.750 CNY/tấn (số liệu cập nhật vào 9h25 ngày 29/8/2020).
![]() |
Giá cao su kỳ hạn giao sau trên thị trường Nhật Bản tăng phiên thứ 5 liên tiếp, lên mức cao kỷ lục 6 tháng trong phiên vừa qua do lo ngại nguồn cung từ nước sản xuất hàng đầu - Thái Lan thắt chặt, bởi thiếu hụt lao động trong bối cảnh đại dịch COVID-19.
Hiệp hội các nước sản xuất cao su tự nhiên (ANRPC) dự báo, nhu cầu tiêu thụ cao su toàn cầu từ nay đến hết tháng 10 sẽ tăng khoảng 2,6% so với cùng kỳ năm ngoái. Giới thương nhân Ấn Độ cho biết, giá cao su tự nhiên tại bang Kerala đang tăng do nhu cầu tích trữ của giới đầu cơ địa phương.
Tuy nhiên, theo ông Raju Varghese, Giám đốc hãng Polachirayil Traders tại thành phố Kottayam, nhu cầu tiêu thụ từ ngành sản xuất lốp ô tô vẫn yếu và dự báo nguồn cung từ các quốc gia sản xuất cao su khác sẽ sớm bắt kịp Ấn Độ vào cuối tháng 8 này, khiến giá cao su tham chiếu nội địa không thể tăng mạnh. Thời tiết tốt lên tại Thái Lan khiến kỳ vọng sản lượng cao su của nước này sắp tới sẽ tăng cao hơn so với dự kiến.
Trong nước, giá mủ SVR tuần này đã có đợt điều chỉnh tăng. Mủ SVR 20 đang có mức thấp nhất 25.206,30 đồng/kg, SVR L hôm nay đạt 39.297,13 đồng/kg, SVR GP đạt 25.677,86 đồng/kg, mủ SVR 10 đạt 25.318,58 đồng/kg.
Bảng giá cao su hôm nay 29/8/2020 | ||||
Giao tháng 11/2020 | Giá chào bán | |||
Đồng/kg | US Cent/kg | |||
Hôm 21/6 | Hôm nay | Hôm 21/6 | Hôm nay | |
SVR CV | 37.672,63 | 39.824,83 | 161,41 | 172,03 |
SVR L | 37.151,91 | 39.297,13 | 159,18 | 169,75 |
SVR 5 | 25.979,17 | 25.835,05 | 111,31 | 111,60 |
SVR GP | 25.820,69 | 25.677,86 | 110,63 | 110,92 |
SVR 10 | 25.458,46 | 25.318,58 | 109,08 | 109,37 |
SVR 20 | 25.345,26 | 25.206,30 | 108,59 | 108,88 |
* Ghi chú: Giá được tính từ giá CS Malaysia trừ 3% tỷ giá: 1 USD = 23.150 VND (Vietcombank). Chỉ để tham khảo. |