Giá cao su thế giới biến động trái chiều

Giá cao su hôm nay 26/8 diễn biến trái chiều trên thế giới. Cao su Nhật Bản giữ đà tăng nhờ tin lạc quan về thỏa thuận thương mại Mỹ - Trung

Giá cao su Nhật Bản kỳ hạn tháng 1/2021 trên sàn Osaka (OSE) đóng cửa ở mức 177,8 JPY/kg, tăng 0,7 JPY so với giá hôm 25/8. Giá kỳ hạn tháng 12/2020 hiện ở mức 176,2 JPY/kg, tăng 0,8 JPY so với phiên hôm 25/8.

Giá cao su kỳ hạn tháng 1/2021 trên sàn Thượng Hải ở mức 12.565 CNY/tấn, giảm 110 CNY so với giá ngày 25/8. Giá kỳ hạn tháng 11/2020 giảm 345 CNY xuống 11.505 CNY/tấn (số liệu cập nhật vào 9h ngày 26/8/2020).

Giá cao su thế giới biến động trái chiều

Giá cao su Nhật Bản  hôm nay 26/8 giữ xu hướng tăng ở kỳ hạn tháng 1/2021, cao nhất kể từ ngày 28/2/2020. Giá cao su khả quan do kỳ vọng nhu cầu từ nước mua hàng đầu - Trung Quốc gia tăng, bởi lạc quan về thỏa thuận thương mại Mỹ - Trung tăng sau tuyên bố của cả hai nước cho rằng, các đại diện thương mại hàng đầu đã tổ chức các cuộc đàm phán thương mại mang tính xây dựng.

Các quan chức hàng đầu Mỹ - Trung tái khẳng định cam kết đối với thỏa thuận thương mại, sau nhiêu tuần căng thẳng giữa 2 nền kinh tế lớn nhất thế giới leo thang. Trung Quốc cũng cho biết đã đồng ý với Mỹ để tiếp tục thúc đẩy việc thực hiện thỏa thuận thương mại song phương giai đoạn 1.

Sàn SHFE quay đầu giảm, tồn trữ cao su tại Thượng Hải báo cáo giảm 4,4% so với tuần trước đó.

Trong cuộc điều tra chống trợ cấp đối với lốp xe hạng nhẹ nhập khẩu từ Việt Nam, Bộ Tài chính Mỹ đã xác định rằng đồng tiền Việt Nam được định giá thấp hơn trong năm 2019 khoảng 4,7% so với đồng USD, một phần do sự can thiệp của chính phủ.

Về giá cao su trong nước, giá mủ SVR tuần này đã có đợt điều chỉnh tăng. Mủ SVR 20 đang có mức thấp nhất 25.206,30 đồng/kg, SVR L hôm nay đạt 39.297,13 đồng/kg, SVR GP đạt 25.677,86 đồng/kg, mủ SVR 10 đạt 25.318,58 đồng/kg.

Bảng giá cao su hôm nay 26/8/2020
Giao tháng 11/2020 Giá chào bán
Đồng/kg US Cent/kg
Hôm 21/6 Hôm nay Hôm 21/6 Hôm nay
SVR CV 37.672,63 39.824,83 161,41 172,03
SVR L 37.151,91 39.297,13 159,18 169,75
SVR 5 25.979,17 25.835,05 111,31 111,60
SVR GP 25.820,69 25.677,86 110,63 110,92
SVR 10 25.458,46 25.318,58 109,08 109,37
SVR 20 25.345,26 25.206,30 108,59 108,88
* Ghi chú: Giá được tính từ giá CS Malaysia trừ 3% tỷ giá: 1 USD = 23.150 VND (Vietcombank). Chỉ để tham khảo.

THUẬN TIỆN

Nâng cao chất lượng công tác chăm sóc sức khoẻ cán bộ Trung ương