Ghi nhận sáng 6/2 trên sàn Osaka (OSE), giá cao su hôm nay giao kỳ hạn tháng 6/2021 đang ở mức 240,2 JPY/kg, tăng 2,8 JPY so với hôm 5/2. Kỳ hạn tháng 7/2021 ở mức 239,9 JYP/kg.
Giá cao su kỳ hạn tháng 5/2021 trên sàn Thượng Hải đạt 14.695 730 CNY/tấn, tăng 35 CNY so với hôm 5/2. Kỳ hạn tháng 6/2021 đạt 14.750 CNY/tấn (ghi nhận vào 8h50 ngày 6/2/2021).
Giá cao su thế giới hôm nay giữ đà tăng trên các sàn châu Á khi nhu cầu dần hồi phục tại Mỹ trong khi nguồn cung hạn chế.
Kinh tế Nhật Bản cũng được thúc đẩy nhờ số liệu phục hồi của nền kinh tế Mỹ, giúp tăng nhu cầu đối với các mặt hàng như cao su.
Tình hình dịch dịch bệnh tại Nhật Bản đã khả quan hơn, củng cố tâm lý cho nhà đầu tư.
Sản xuất cao su tại Trung Quốc được đảm bảo khi nước này hiện ghi nhận các ca nhiễm COVID-19 ở mức thấp nhất trong hơn 1 tháng qua.
Hoạt động sản xuất cao su của các nhà máy vẫn được đảm bảo, tuy nhiên năng suất bị sụt giảm mạnh. Trong khi đó, nhu cầu sử dụng thiết bị y tế tăng cao trong đại dịch.
Các nhà máy cao su ở Nhật Bản, Trung Quốc và nhiều nước Châu Âu đang phải đối mặt với tình trạng thiếu hụt nguồn cung.
Bảng giá cao su hôm nay 6/2/2021 | ||||
Giao tháng 4/2021 | Giá chào bán | |||
Đồng/kg | US Cent/kg | |||
Hôm 21/1 | Hôm nay | Hôm 21/1 | Hôm nay | |
SVR CV | 37.672,63 | 39.824,83 | 161,41 | 172,03 |
SVR L | 37.151,91 | 39.297,13 | 159,18 | 169,75 |
SVR 5 | 25.979,17 | 25.835,05 | 111,31 | 111,60 |
SVR GP | 25.820,69 | 25.677,86 | 110,63 | 110,92 |
SVR 10 | 25.458,46 | 25.318,58 | 109,08 | 109,37 |
SVR 20 | 25.345,26 | 25.206,30 | 108,59 | 108,88 |
* Ghi chú: Giá được tính từ giá CS Malaysia trừ 3%. Tỷ giá: 1 USD = 23.150 VND |
Giá mủ SVR trong nước cũng đã có đợt điều chỉnh trong tuần này.
Hiện mủ SVR 20 đang có mức thấp nhất 25.206,3 đồng/kg, SVR L hôm nay đạt 39.297,13 đồng/kg, SVR GP đạt 25.677,86 đồng/kg, mủ SVR 10 đạt 25.318,58 đồng/kg.