Giá cao su thế giới tiếp tục xu hướng tăng

Giá cao su hôm nay 10/8 giữ xu hướng tăng trên thị trường thế giới nhờ kinh tế Mỹ có dấu hiệu hồi phục trong tháng 7.

Giá cao su Nhật Bản kỳ hạn tháng 1/2021 trên sàn Osaka (OSE) đóng cửa ở mức 172,8 JPY/kg, tăng 2,5 JPY so với giá hôm 8/8, mức cao nhất trong vòng 5 tháng qua. Giá kỳ hạn tháng 12/2020 trên sàn TOCOM hiện ở mức 159,6 JPY/kg.

Giá cao su kỳ hạn tháng 9/2020 trên sàn Thượng Hải ở mức 12.450 CNY/tấn, giá kỳ hạn tháng 1/2021 ở mức 11.620 CNY/tấn (số liệu cập nhật vào 9h ngày 10/8/2020).

Giá cao su thế giới tiếp tục xu hướng tăng

Giá cao su thế giới 1/8 giữ xu hướng tăng nhờ tin tích cực từ kinh tế Mỹ, Trung và kỳ vọng chính phủ Nhật tăng cường kích thích kinh tế.

Ngân hàng trung ương Trung Quốc cho biết sẽ thực hiện chính sách tiền tệ thận trọng, linh hoạt và có mục tiêu hơn, đồng thời giữ thanh khoản dồi dào để hỗ trợ nền kinh tế hồi phục.

Sự mở rộng trong lĩnh vực dịch vụ của Trung Quốc trong tháng 7/2020 giảm từ mức cao nhất 1 thập kỷ trong tháng trước, song vẫn trong vùng tích cực. Lĩnh vực này chiếm khoảng 60% trong tổng nền kinh tế.

Kinh tế Mỹ cũng có dấu hiệu hồi phục trong tháng 7 vừa qua. Viện Quản lý nguồn cung Hoa Kỳ (ISM) cho biết khoảng 72% doanh nghiệp báo cáo có tăng trưởng dương trong tháng 7. Số đơn đặt hàng vẫn tăng bất chấp dịch COVID-19. Chỉ số sản xuất công nghiệp ISM tháng 7 đạt 54,2 điểm, tăng 1,6 điểm so với tháng 6. Khoảng 30,2 triệu người Mỹ đã nhận được khoản trợ cấp thất nghiệp trong nửa đầu tháng 7 nhờ gói hỗ trợ của chính quyền liên bang.

Giá USD tiếp tục duy trì ở vùng giá thấp, chỉ số Nikkei trung bình của Nhật Bản giảm 0,5%.

Về  giá cao su trong nước , giá mủ SVR tuần này đã có đợt điều chỉnh tăng. Mủ SVR 20 đang có mức thấp nhất 25.206,30 đồng/kg, SVR L hôm nay đạt 39.297,13 đồng/kg, SVR GP đạt 25.677,86 đồng/kg, mủ SVR 10 đạt 25.318,58 đồng/kg.

Bảng giá cao su hôm nay 10/8/2020
Giao tháng 10/2020 Giá chào bán
Đồng/kg US Cent/kg
Hôm 21/6 Hôm nay Hôm 21/6 Hôm nay
SVR CV 37.672,63 39.824,83 161,41 172,03
SVR L 37.151,91 39.297,13 159,18 169,75
SVR 5 25.979,17 25.835,05 111,31 111,60
SVR GP 25.820,69 25.677,86 110,63 110,92
SVR 10 25.458,46 25.318,58 109,08 109,37
SVR 20 25.345,26 25.206,30 108,59 108,88
* Ghi chú: Giá được tính từ giá CS Malaysia trừ 3% tỷ giá: 1 USD = 23.150 VND (Vietcombank). Chỉ để tham khảo.

THUẬN TIỆN

Nâng cao chất lượng công tác chăm sóc sức khoẻ cán bộ Trung ương