Trên thị trường thế giới, ghi nhận lúc 8h (theo giờ Việt Nam), giá gas giảm 0,37% xuống mức 1,866 USD/mmBTU. Phạm vi giao động trong ngày từ 1,859-1,873 USD/mmBTU.
Kháng cự được nhìn thấy gần đường trung bình động 10 ngày ở mức 1,92 USD/mmBTU. Hỗ trợ được nhìn thấy gần đường xu hướng đi xuống ở mức 1,80 USD/mmBTU.
Kết phiên giao dịch hôm thứ tư (29/4) giá khí đốt tự nhiên giảm hơn 4%, điều này diễn ra trước báo cáo tồn kho, dự kiến cho thấy mức tăng 68 Bcf trong tuần, theo EIA (Cơ quan Thông tin Năng lượng Mỹ) ước tính.
Năm nay thị trường khí đốt tự nhiên hóa lỏng (LNG) đang bị mất cân bằng do dịch COVID-19, sau khi tăng kỉ lục vào năm 2019. Giá đã liên tục giảm trong tháng hai và tháng ba do các nước thực hiện phong tỏa để tránh sự lây lan của dịch bệnh.
Thời tiết dự kiến sẽ lạnh hơn bình thường trong 2 tuần tới ở bờ biển phía đông và ấm hơn ở bờ biển phía Tây của nước Mỹ, theo cơ quan Quản trị Khí quyển và Đại dương Quốc gia (NOAA), thuộc Bộ Thương mại Hoa Kỳ.
Ở thị trường trong nước, từ ngày 1/4/2020, giá bán gas SP được điều chỉnh giảm 5.750 đồng/kg (đã VAT), tương đương 69.000 đồng/bình 12kg. Với mức giảm này, giá gas SP bán lẻ tối đa đến tay người tiêu dùng trong tháng 4/2020 chỉ còn tối đa 277.000 đồng/bình 12kg.
Lý do giảm giá được đại diện Saigon Petro đưa ra là giá CP bình quân tháng 4/2020 ở mức 235 USD/tấn, giảm 220 USD/tấn so với tháng 3/2019. Đây là lần thứ ba giá gas bán lẻ trong nước giảm từ đầu năm 2020 sau khi tăng sốc vào tháng 1.
Như vậy, từ đầu năm đến nay, mỗi bình gas 12kg hiện giảm 60.000 đồng so với thời điểm cuối năm 2019.
BẢNG GIÁ GAS BÁN LẺ TRONG NƯỚC THÁNG 4/2020 | ||||
STT | Tên hãng | Loại | Giá đề xuất (đồng) | Giá bán lẻ (đồng) |
1 | Saigon Petro | 12kg -Màu xám | 277.000 | 265.000 |
2 | Saigon Petro | 45kg-Màu xám | 1.096.250 | 905.250 |
3 | Gia Đình | 12kg-Màu xám | 280.000 | 265.000 |
4 | Gia Đình | 12kg-Màu vàng | 292.000 | 275.000 |
5 | Gia Đình | 45kg-Màu xám | 1.180.000 | 962.000 |
6 | ELF | 6kg-Màu đỏ | 178.000 | 163.500 |
7 | ELF | 12kg-Màu đỏ | 257.000 | 242.000 |
8 | ELF | 39kg-Màu đỏ | 1.238.250 | 1.056.750 |
9 | Petrolimex | 12kg-Xám | 253.000 | 235.000 |
10 | Petrolimex | 12kg-Xanh lá | 253.000 | 235.000 |
11 | Petrolimex | 13kg-Đỏ | 258.750 | 244.450 |
12 | Pacific Petro | 12kg-Màu xanh VT | 257.000 | 242.000 |
13 | Pacific Petro | 12kg-Màu đỏ | 257.000 | 242.000 |
14 | Pacific Petro | 12kg-Màu xánh | 257.000 | 242.000 |