Giá gas hợp nhất sau báo cáo tồn kho

Giá gas hôm nay (14/2) ghi nhận gần như không thay đổi sau báo cáo tồn kho và đang cố gắng phục hồi trở lại.

Giá gas hôm nay (14/2) ghi nhận tăng 0,03% lên 1,82 USD/mmBTU. Phạm vi dao động trong ngày nằm trong khoảng 1,820-1,826 USD/mmBTU.

Giá khí đốt tự nhiên gần như không thay đổi sau báo cáo tồn kho từ Bộ Năng lượng. Giá cạnh trên mức hỗ trợ gần đường trung bình động 10 ngày ở mức 1,83 USD/mmBTU. Kháng cự được nhìn thấy gần mức cao nhất tháng 2 ở mức 1,91 USD/mmBTU.

Giá khí đốt tự nhiên vẫn ở trong một phạm vi tương đối chặt chẽ sau khi lượng dự trữ trong khi tăng cao hơn so với dự kiến. EIA báo cáo rằng khí đốt tự nhiên trong kho là 2.494 Bcf kể từ thứ Sáu, ngày 7/2/2020. Điều này thể hiện mức giảm ròng 115 Bcf so với tuần trước. Các kỳ vọng đã được rút ra 117 Bcf trong kho dự trữ theo nhà cung cấp khảo sát Ước tính. 

Cổ phiếu đã cao hơn 601 Bcf so với năm ngoái tại thời điểm này và cao hơn 215 Bcf so với mức trung bình 5 năm là 2.279 Bcf. Tại 2.494 Bcf, tổng lượng khí làm việc nằm trong phạm vi lịch sử 5 năm.

Thời tiết trên khắp vùng trung tây và bờ biển phía đông dự kiến ​​sẽ ấm hơn bình thường trong 6-14 ngày tới. Thời tiết ở bờ tây dự kiến ​​ban đầu sẽ lạnh hơn bình thường và sau đó vừa phải.

Giá gas hợp nhất sau báo cáo tồn kho
Giá gas hợp nhất sau báo cáo tồn kho

Ở thị trường trong nước, từ ngày 1/1/2020, giá bán lẻ gas tăng 4.000 đồng/kg (đã VAT), tương đương 48.000 đồng/bình 12kg. Với mức tăng này,    giá gas bán lẻ    tối đa đến tay người tiêu dùng được nâng lên 385.000 đồng/bình 12kg.

Giải thích về việc giá gas tăng mạnh, một số công ty phân phối gas cho biết họ phải điều chỉnh tăng tương ứng sau khi   giá gas thế giới   ngày 1/1/2020 công bố 577,5 USD/tấn, tăng 130 USD/tấn so với tháng 12/2019, cộng với giá premium (cước phí vận chuyển, bảo hiểm…) tháng này tăng gần 20 USD/tấn.

GIÁ GAS BÁN LẺ TRONG NƯỚC

STT

Tên hãng

Loại 

Giá đề xuất (đồng)

Giá bán lẻ (đồng)

Saigon Petro

12kg -Màu xám

385.000

373.000

Saigon Petro

45kg-Màu xám

1.441.000

1.250.000

Gia Đình

12kg-Màu xám

388.000

373.000

Gia Đình

12kg-Màu vàng

400.000

383.000

Gia Đình

45kg-Màu xám

1.514.000

1.305.000

ELF

6kg-Màu đỏ

232.000

218.000

ELF

12kg-Màu đỏ

365.000

350.000

ELF

39kg-Màu đỏ

1.589.000

1.408.000

Petrolimex

12kg-Xám

361.000

343.000

10

Petrolimex

12kg-Xanh lá

361.000

343.000

11

Petrolimex

13kg-Đỏ

375.300

361.000

12

Pacific Petro

12kg-Màu xanh VT

365.000

350.000

13

Pacific Petro

12kg-Màu đỏ

365.000

350.000

14

Pacific Petro

12kg-Màu xánh 

365.000

350.000

PHƯỢNG LÊ

Nâng cao chất lượng công tác chăm sóc sức khoẻ cán bộ Trung ương