Giá gas hôm nay (22/2) ghi nhận lúc 8h tăng 1,09% lên mức 1,906 USD/mmBTU so với phiên dao dịch liền trước. Phạm vi dao động trong ngày nằm trong khoảng 1,882-1,923 USD/mmBTU.
Mức hỗ trợ gần đường trung bình động 10 ngày với 1,87 USD/mmBTU. Kháng cự được nhìn thấy gần mức cao nhất tháng 2 là 2,03 USD/mmBTU.
Giá khí đốt tự nhiên tăng vọt trong phiên giao dịch thứ hai liên tiếp và đã phục hồi từ mức mức thấp. Nguồn cung sẵn có ở Mỹ được thúc đẩy bởi hàng nhập khẩu từ Canada.
Theo dữ liệu từ EIA, tổng nguồn cung khí đốt tự nhiên trung bình tăng 1% so với tuần báo cáo trước đó. Sản xuất khí khô tự nhiên vẫn không đổi trong tuần qua tuần. Nhập khẩu ròng trung bình từ Canada tăng 7% so với tuần trước với nhập khẩu cao hơn vào đông bắc Hô kỳ vì nhiệt độ lạnh của mùa đông.
Thời tiết dự kiến sẽ mát hơn bình thường ở phía đông và đông nam trong 6-10 ngày tới và sau đó từ bình thường đến lạnh hơn trong 8-14 ngày tiếp theo.
Giá gas tăng mạnh ngày cuối tuần. |
Ở thị trường trong nước, từ ngày 1/2/2020, giá bán gas được điều chỉnh giảm 1.417 đồng/kg (đã VAT), tương đương 17.000 đồng/bình 12kg. Với mức giảm này, giá gas bán lẻ tối đa đến tay người tiêu dùng được hạ xuống 368.000 đồng/bình 12kg.
Lý do tăng giá được đại diện các doanh nghiệp đưa ra là giá CP bình quân tháng 2/2020 ở mức 525 USD/tấn, giảm 52,5 USD/tấn so với tháng 1/2019. Đây là lần đầu tiên giá gas giảm trong năm 2020 sau khi tăng sốc vào tháng 1.
GIÁ GAS BÁN LẺ TRONG NƯỚC | ||||
STT | Tên hãng | Loại | Giá đề xuất (đồng) | Giá bán lẻ (đồng) |
1 | Saigon Petro | 12kg -Màu xám | 368.000 | 356.000 |
2 | Saigon Petro | 45kg-Màu xám | 1.377.000 | 1.186.000 |
3 | Gia Đình | 12kg-Màu xám | 371.000 | 356.000 |
4 | Gia Đình | 12kg-Màu vàng | 383.000 | 366.000 |
5 | Gia Đình | 45kg-Màu xám | 1.450.000 | 1.242.000 |
6 | ELF | 6kg-Màu đỏ | 223.500 | 209.500 |
7 | ELF | 12kg-Màu đỏ | 348.000 | 333.000 |
8 | ELF | 39kg-Màu đỏ | 1.534.000 | 1.353.000 |
9 | Petrolimex | 12kg-Xám | 344.000 | 326.000 |
10 | Petrolimex | 12kg-Xanh lá | 344.000 | 326.000 |
11 | Petrolimex | 13kg-Đỏ | 357.300 | 343.000 |
12 | Pacific Petro | 12kg-Màu xanh VT | 348.000 | 333.000 |
13 | Pacific Petro | 12kg-Màu đỏ | 348.000 | 333.000 |
14 | Pacific Petro | 12kg-Màu xánh | 348.000 | 333.000 |