Ghi nhận lúc 8h (theo giờ Việt Nam), giá gas giảm 0,15% xuống mức 1,691 USD/mmBTU. Phạm vi giao động trong ngày từ 1,687 - 1,695 USD/mmBTU.
Hỗ trợ được nhìn thấy ở mức rất thấp với 1,55 USD/mmBTU. Kháng cự được nhìn thấy gần đường trung bình động 10 ngày ở mức 1,77 USD/mmBTU.
Kết thúc phiên giao dịch hôm thứ Ba (23/6), giá khí đốt tự nhiên giảm 2,7%, điều này diễn ra sau báo cáo xuất khẩu LNG giảm đáng kể vào năm 2020, theo EIA (Cơ quan Thông tin Năng lượng Mỹ).
![]() |
Theo đó, sản xuất khí tự nhiên hóa lỏng kỷ lục xuống mức 9,8 tỷ feet khối/ngày vào cuối tháng 3/2020, và sản lượng xuất khẩu của Mỹ đã giảm xuống dưới 4 tỷ feet khối/ngày vào tháng 6,
Do ảnh hưởng của dịch COVID-19 và điều kiện thời tiết ôn hòa đã khiến cho nhu cầu tiêu thụ bị hạn chế. Qua đó, hàng tồn kho khí đốt tự nhiên tại châu Âu và châu Á đang ở mức cao, làm giảm nhu cầu nhập khẩu LNG.
Ở thị trường trong nước, từ ngày 1/6/2020, giá bán gas SP được giữ nguyên mức so với tháng trước. Như vậy, giá bán lẻ gas SP tối đa đến tay người tiêu dùng từ ngày 1/6/2020 vẫn giữ ở mức 311.000 đồng/bình 12kg.
Như vậy, giá gas tháng 6 không đổi so với tháng 5/2020, sau khi bất ngờ tăng mạnh tới 34.000 đồng/bình 12kg. Tính từ đầu năm đến nay, mỗi bình gas 12kg hiện còn thấp hơn 26.000 đồng so với thời điểm cuối năm 2019.
| BẢNG GIÁ GAS BÁN LẺ TRONG NƯỚC THÁNG 6/2020 | ||||
| STT | Tên hãng | Loại | Giá đề xuất (đồng) | Giá bán lẻ (đồng) |
| 1 | Saigon Petro | 12kg -Màu xám | 311.000 | 299.000 |
| 2 | Saigon Petro | 45kg-Màu xám | 1.224.000 | 1.033.000 |
| 3 | Gia Đình | 12kg-Màu xám | 314.000 | 299.000 |
| 4 | Gia Đình | 12kg-Màu vàng | 314.000 | 309.000 |
| 5 | Gia Đình | 45kg-Màu xám | 1.307.000 | 1.089.000 |
| 6 | ELF | 6kg-Màu đỏ | 195.000 | 180.000 |
| 7 | ELF | 12kg-Màu đỏ | 291.000 | 276.000 |
| 8 | ELF | 39kg-Màu đỏ | 1.348.000 | 1.167.000 |
| 9 | Petrolimex | 12kg-Xám | 287.000 | 269.000 |
| 10 | Petrolimex | 12kg-Xanh lá | 287.000 | 269.000 |
| 11 | Petrolimex | 13kg-Đỏ | 295.500 | 281.250 |
| 12 | Pacific Petro | 12kg-Màu xanh VT | 291.000 | 276.000 |
| 13 | Pacific Petro | 12kg-Màu đỏ | 291.000 | 276.000 |
| 14 | Pacific Petro | 12kg-Màu xánh | 291.000 | 276.000 |




































