Ghi nhận lúc 9h30 hôm nay 16/9 (giờ Việt Nam) theo dữ Liệu CFD (Mỹ), giá gas (hợp đồng 10/20 - NGV0) tăng 0,64% (so với 24 giờ trước), hiện ở mức 2,372 USD/mmBTU, phạm vi dao động từ 2.354 - 2.378 USD/mmBTU.
Giá khí đốt tự nhiên tăng trở lại, giá được hỗ trợ từ việc sản lượng nguồn cung đã giảm khi cơn bão Sally di chuyển chậm được dự báo sẽ gây ra mưa lớn và lũ lụt. Sau khi tăng điểm vào tuần trước và cuối tuần - với nhu cầu xuất khẩu phục hồi và bến cảng Sabine Pass LNG hoạt động trở lại sau khi tạm ngừng hoạt động trong cơn bão Laura - khối lượng LNG được giữ trên 7,0 Bcf khi giao dịch diễn ra vào thứ Ba.
Trong khi đó, hoạt động sản xuất đã giảm do các nhà phân tích chỉ ra rằng phải đóng cửa ở Vịnh Mexico (GOM) khi bão Sally đến gần.
Cơ quan Thông tin Năng lượng Mỹ (EIA) đã báo cáo việc cung cấp 70 Bcf dự trữ khí đốt tự nhiên trong tuần kết thúc vào ngày 4/9. Bản xây dựng mới nhất đã nâng lượng tồn kho lên 3.525 Bcf và giữ cho lượng dự trữ trong nước đạt mức 4,0 Bcf vào cuối tháng 10, EIA nói. Điều này gây ra nguy cơ ngăn chặn, đặc biệt là ở khu vực Nam Trung Bộ.
Việc sản xuất khí đốt tiếp tục được dự đoán sẽ ngừng hoạt động. Khi giao dịch đóng cửa vào thứ Ba, còn quá sớm để đánh giá liệu mất nhu cầu do mất điện có lớn hơn sản lượng giảm do cơn bão hay không.
Ở thị trường trong nước, Công ty TNHH MTV Dầu khí TP.HCM (Saigon Petro) cho biết từ 1/9, giá bán gas tăng thêm 2.000 đồng/bình 12 kg. Như vậy, giá bán lẻ tối đa đến người tiêu dùng là 318.000 đồng/bình 12 kg.
Hàng loạt công ty khác như Gas Pacific Petro, City Petro, ESGas, PetroVietNam Gas cũng công bố giá gas tăng 2.000 đồng/bình 12 kg. Theo đó, giá bán lẻ đến người tiêu dùng không vượt quá quá 342.000 đồng/bình 12 kg.
Tương tự PetroVietNam Gas cũng thông báo tăng 2.000 đồng, giá gas bán lẻ đến người tiêu dùng khu vực TP.HCM 326.000 đồng/bình 12kg.
BẢNG GIÁ GAS BÁN LẺ TRONG NƯỚC THÁNG 9/2020 | ||||
STT | Tên hãng | Loại | Giá đề xuất (đồng) | Giá bán lẻ (đồng) |
1 | Saigon Petro | 12kg -Màu xám | 316.500 | 304.000 |
2 | Saigon Petro | 45kg-Màu xám | 1.234..500 | 1.044.500 |
3 | Gia Đình | 12kg-Màu xám | 319.000 | 305.000 |
4 | Gia Đình | 12kg-Màu vàng | 319.000 | 305.000 |
5 | Gia Đình | 45kg-Màu xám | 1.380.500 | 1.099.500 |
6 | ELF | 6kg-Màu đỏ | 200.000 | 185.000 |
7 | ELF | 12kg-Màu đỏ | 295.000 | 282.000 |
8 | ELF | 39kg-Màu đỏ | 1.357.500 | 1.176.500 |
9 | Petrolimex | 12kg-Xám | 292.000 | 274.000 |
10 | Petrolimex | 12kg-Xanh lá | 292.000 | 274.000 |
11 | Petrolimex | 13kg-Đỏ | 304.500 | 294.250 |
12 | Pacific Petro | 12kg-Màu xanh VT | 296.000 | 281.000 |
13 | Pacific Petro | 12kg-Màu đỏ | 296.000 | 281.000 |
14 | Pacific Petro | 12kg-Màu xánh | 296.000 | 281.000 |