Trên thị trường thế giới, ghi nhận lúc 7h30 (theo giờ Việt Nam), giá gas tăng 0,12% lên mức 1,695 USD/mmBTU. Phạm vi giao động trong ngày từ 1,689-1,702 USD/mmBTU.
Hỗ trợ được nhìn thấy gần mức thấp của hợp đồng tháng 6 với 1,6 USD/mmBTU. Kháng cự được nhìn thấy gần đường trung bình động 10 ngày ở mức 1,85 USD/mmBTU.
Kết thúc phiên giao dịch ngày 14/5 giá khí đốt tự nhiên đã phục hồi hơn 3%, sau báo cáo tồn kho cho thấy lượng dự trữ khí đốt tự nhiên tăng đúng như dự kiến.
![]() |
Cơ quan Thông tin Năng lượng Mỹ (EIA) báo cáo, tổng lượng khí trong kho là 2.422 Bcf kể từ ngày 8/5/2020, tăng 103 Bcf so với tuần trước.
Gas tồn kho tăng 799 Bcf so với cùng kì năm ngoái và 413 Bcf so với mức trung bình 5 năm là 2.009 Bcf, theo FXempire.
Thời tiết dự kiến sẽ lạnh hơn bình thường trong 2 tuần tới ở bờ biển phía đông và ấm hơn ở bờ biển phía Tây của nước Mỹ, theo cơ quan Quản trị Khí quyển và Đại dương Quốc gia (NOAA), thuộc Bộ Thương mại Hoa Kỳ.
Ở thị trường trong nước, từ ngày 1/5/2020, giá bán gas SP tăng 2.833 đồng/kg (đã VAT), tương đương 34.000 đồng/bình 12kg. Như vậy, giá gas SP bán lẻ đến tay người tiêu dùng trong tháng 5/2020 sẽ ở mức tối đa 311.000 đồng/bình 12kg.
Lý do giá gas tháng 5 tăng mạnh được Saigon Petro lý giải là giá CP bình quân tháng 5/2020 là 340 USD/tấn, tăng 105 USD/tấn so với tháng 4/2020. Như vậy, sau ba tháng giảm liên tiếp, giá gas tháng 5 bất ngờ quay đầu tăng mạnh.
Tính từ đầu năm đến nay, mỗi bình gas 12kg hiện còn thấp hơn 26.000 đồng so với thời điểm cuối năm 2019.
| BẢNG GIÁ GAS BÁN LẺ TRONG NƯỚC THÁNG 5/2020 | ||||
| STT | Tên hãng | Loại | Giá đề xuất (đồng) | Giá bán lẻ (đồng) |
| 1 | Saigon Petro | 12kg -Màu xám | 311.000 | 299.000 |
| 2 | Saigon Petro | 45kg-Màu xám | 1.224.000 | 1.033.000 |
| 3 | Gia Đình | 12kg-Màu xám | 314.000 | 299.000 |
| 4 | Gia Đình | 12kg-Màu vàng | 314.000 | 309.000 |
| 5 | Gia Đình | 45kg-Màu xám | 1.307.000 | 1.089.000 |
| 6 | ELF | 6kg-Màu đỏ | 195.000 | 180.000 |
| 7 | ELF | 12kg-Màu đỏ | 291.000 | 276.000 |
| 8 | ELF | 39kg-Màu đỏ | 1.348.000 | 1.167.000 |
| 9 | Petrolimex | 12kg-Xám | 287.000 | 269.000 |
| 10 | Petrolimex | 12kg-Xanh lá | 287.000 | 269.000 |
| 11 | Petrolimex | 13kg-Đỏ | 295.500 | 281.250 |
| 12 | Pacific Petro | 12kg-Màu xanh VT | 291.000 | 276.000 |
| 13 | Pacific Petro | 12kg-Màu đỏ | 291.000 | 276.000 |
| 14 | Pacific Petro | 12kg-Màu xánh | 291.000 | 276.000 |







































