Cụ thể, ghi nhận tại một số chợ lẻ ở TP.HCM như Phạm Văn Hai (quận Tân Bình), Bà Chiểu (Bình Thạnh), Gò Vấp,... các loại thịt bò vẫn không đổi gồm: Bò gân giá 165.000-170.000 đồng/kg, gầu 210.000-215.000 đồng/kg, bắp loại 1 với 265.000-270.000 đồng/kg, nạm 155.000-160.000 đồng/kg, thăng 295.000-300.000 đồng/kg,...
Bên cạnh đó, tại siêu thị các loại thịt bò có giá dao động từ 150.000-340.000 đồng/kg. Trong đó, nạm bò giá 182.000 đồng/kg, thăng giảm 337.000 đồng/kg, bò xay 159.000 đồng/kg, bắp 260.000 đồng/kg, đùi 245.000 đồng/kg,...
Bảng giá thực phẩm hôm nay 1/7 | |||
STT | Sản phẩm | Chợ (đồng/kg) | BigC (đồng/kg) |
1 | Thịt nạc heo đùi | 150.000-160.000 | 185.000 |
2 | Ba rọi rút sườn | 200.000-220.000 | 235.000 |
3 | Thịt bò vụn | 115.000-120.000 | 137.000 |
4 | Nạm bò | 150.000-160.000 | 188.000 |
5 | Cánh gà | 63.000-65.000 | 77.000 |
6 | Chân gà | 37.000-40.000 | 49.900 |
7 | Cua biển loại 1 | 300.000-330.000 | 348.000 |
8 | Bạch tuộc | 110.000-120.000 | 148.500 |
9 | Cá sòng | 40.000-45.000 | 50.000 |
10 | Cá chỉ vàng | 65.000-70.000 | 76.000 |
11 | Cá diêu hồng | 50.000-55.000 | 62.000 |
12 | Rau má con | 43.000-45.000 | 46.000 |
13 | Cải bẹ xanh | 33.000-35.000 | 36.000 |
14 | Bí đỏ | 33.000-35.000 | 29.900 |
15 | Rau muống | 24.000-25.000 | 31.600 |
16 | Rau lang | 43.000-45.000 | 46.300 |
17 | Su su | 13.000-15.000 | 11.900 |
18 | Măng cụt | 35.000-40.000 | 54.900 |
19 | Chôm chôm Thái | 20.000-25.000 | 19.900 |
20 | Mít tố nữ | 15.000-17.000 | 18.900 |