Ở dòng xe côn tay, Honda Winner không có biến động, giá vẫn đang dao động từ 46,7 - 56,2 triệu đồng tại các đại lý cho dòng Winner X. Giá cà dòng mô tô như MSX 125 đang ở mức 58 triệu đồng, cao hơn gần 10 triệu đồng so với đề xuất; dòng Mokey thấp hơn giá đề xuất khoảng 500.000 đồng, ở mức 84,5 triệu.
Bảng giá xe côn tay Honda tháng 8/2020 (Đơn vị: Đồng) | ||
Giá xe Winner X 2020 | Giá đề xuất | Giá đại lý bao giấy |
Giá xe Winner X 2020 bản thể thao (Màu Đỏ, Bạc, Xanh đậm, Đen Xanh) | 45.990.000 | 46.700.000 |
Giá xe Winner X 2020 ABS phiên bản Camo (Màu Đỏ Bạc Đen, Xanh Bạc Đen ) | 48.990.000 | 51.700.000 |
Giá xe Winner X 2020 ABS phiên bản Đen mờ | 49.490.000 | 51.700.000 |
Giá xe Winner X 2020 ABS phiên bản Đường đua | 49.990.000 | 56.200.000 |
Giá xe Honda MSX125 2020 | Giá đề xuất | Giá đại lý bao giấy |
Giá xe MSX 125 | 49.990.000 | 58.000.000 |
Giá xe Honda Mokey 2020 | Giá đề xuất | Giá đại lý bao giấy |
Giá xe Mokey | 84.990.000 | 84.500.000 |
Winner X 2019 đang có mức giá thấp hơn giá đề xuất của hãng. |
Giống như tháng trước, các phiên bản Honda SH 2019 vẫn đang tăng giá mạnh từ thời điểm đầu năm cho đến nay. Honda SH phiên bản 125i hiện tại đang có giá cao hơn từ 12 - 14 triệu đồng so với giá niêm yết. Phiên bản SH 150i và SH 300i cũng đang có mức chênh lệch khá cao so với giá đề xuất.
Bảng giá xe tay ga Honda tháng 8/2020 (Đơn vị: Đồng) | ||
Giá xe Honda Vision 2020 | Giá đề xuất | Giá đại lý bao giấy |
Vision 2020 bản tiêu chuẩn (không có Smartkey) | 29.900.000 | 35.000.000 |
Vision 2020 bản Cao cấp có Smartkey (Màu Đỏ, Vàng, Trắng, Xanh) | 30.790.000 | 37.000.000 |
Vision 2020 bản đặc biệt có Smartkey (Màu Đen xám, Trắng Đen) | 31.990.000 | 37.500.000 |
Giá xe Honda Air Blade 2020 | Giá đề xuất | Giá đại lý bao giấy |
Air Blade 125 2020 bản Tiêu Chuẩn | 41.190.000 | 48.500.000 |
Air Blade 125 2020 bản Đặc biệt | 42.390.000 | 50.500.000 |
Air Blade 150 ABS 2020 bản Tiêu chuẩn | 55.190.000 | 66.500.000 |
Air Blade 150 ABS 2020 bản Đặc biệt | 56.390.000 | 68.500.000 |
Giá xe Honda Lead 2020 | Giá đề xuất | Giá đại lý bao giấy |
Lead 2020 bản tiêu chuẩn không có Smartkey (Màu Đỏ và màu Trắng-Đen) | 38.290.000 | 41.000.000 |
Lead 2020 Smartkey (Màu Xanh, Vàng, Trắng Nâu, Trắng Ngà, Đỏ, Đen) | 40.290.000 | 46.000.000 |
Lead 2020 Smartkey bản Đen Mờ | 41.490.000 | 48.000.000 |
Giá xe Honda SH Mode 2020 | Giá đề xuất | Giá đại lý bao giấy |
SH Mode 2020 bản thời trang CBS | 51.490.000 | 68.500.000 |
SH Mode 2020 ABS bản Cá tính | 56.990.000 | 77.000.000 |
Giá xe Honda PCX 2020 | Giá đề xuất | Giá đại lý bao giấy |
PCX 2020 phiên bản 150cc (Màu Đen mờ, Bạc mờ) | 70.490.000 | 74.600.000 |
PCX 2020 phiên bản 125cc (Màu Trắng, Bạc đen, Đen, Đỏ) | 56.490.000 | 63.000.000 |
PCX Hybrid 150 | 89.990.000 | 94.500.000 |
Giá xe Honda SH 2020 | Giá đề xuất | Giá đại lý bao giấy |
SH 125 phanh CBS 2020 | 70.990.000 | 87.000.000 |
SH 125 phanh ABS 2020 | 78.990.000 | 96.000.000 |
SH 150 phanh CBS 2020 | 87.990.000 | 108.000.000 |
SH 150 phanh ABS 2020 | 95.990.000 | 121.000.000 |
SH 300i 2020 phanh ABS (Màu Đỏ, Trắng) | 276.500.000 | 288.500.000 |
SH 300i 2020 phanh ABS (Màu Xám) | 279.000.000 | 290.500.000 |
Theo bảng giá xe máy mới nhất hiện nay thì sau một tháng giảm giá, giá xe ga Honda đã bắt đầu tăng nhẹ trở lại. Xe Vision phiên bản đen mờ và Lead phiên bản đen mờ đều đồng loạt tăng giá tại TP.HCM.
Hai mẫu xe này đều đang được bán cao hơn so với giá đề xuất từ 1,6 - 4,5 triệu đồng. Các mẫu xe ga không thay đổi giá bán trong tháng này gồm Honda PCX 150, Honda SH 300i, Honda SH 300i Đen mờ.
Lead phiên bản đen mờ. |
Vision phiên bản đen mờ. |
So với tháng trước, giá xe số Honda số hiện tại không có quá nhiều thay đổi, Honda RSX tiếp tục có giá tại đại lý từ 21,6 triệu đồng, đúng với giá đề xuất.
Honda Wave Alpha 110 phiên bản đen nhám đặc biệt. |
Bảng giá xe số Honda tháng 8/2020 (Đơn vị: Đồng) | ||
Giá xe Honda Wave 2020 | Giá đề xuất | Giá đại lý bao giấy |
Wave Alpha 2020 (Màu Đỏ, Xanh ngọc, Xanh, Trắng, Đen, Cam) | 17.790.000 | 22.000.000 |
Wave RSX 2020 bản phanh cơ vành nan hoa | 21.490.000 | 25.000.000 |
Wave RSX 2020 bản phanh đĩa vành nan hoa | 22.490.000 | 26.000.000 |
Wave RSX 2020 bản Phanh đĩa vành đúc | 24.490.000 | 28.000.000 |
Giá xe Honda Blade 2020 | Giá đề xuất | Giá đại lý bao giấy |
Blade 110 phanh cơ vành nan hoa | 18.800.000 | 21.000.000 |
Blade 110 phanh đĩa vành nan hoa | 19.800.000 | 22.000.000 |
Blade 110 phanh đĩa vành đúc | 21.300.000 | 23.000.000 |
Giá xe Honda Future 2020 | Giá đề xuất | Giá đại lý bao giấy |
Future 2020 bản vành nan hoa | 30.190.000 | 33.500.000 |
Future Fi bản vành đúc | 31.190.000 | 37.500.000 |
Giá xe Honda Super Cub C125 2020 | Giá đề xuất | Giá đại lý bao giấy |
Super Cub C125 Fi | 84.990.000 | 89.000.000 |
Honda Rebel 300 được giảm giá lớn nhất trong các dòng xe Honda, ở mức 120 triệu đồng tại đại lý, ngang bằng với giá bán đề xuất của hãng.
Honda Rebel 300. |
Honda Monkey. |
Bảng giá xe mô tô Honda tháng 8/2020 (Đơn vị: Đồng) | ||
Giá xe Honda Rebel 300 2020 | Giá đề xuất | Giá đại lý bao giấy |
Rebel 300 | 125.000.000 | 125.000.000 |
Giá xe Honda CB150R 2020 | Giá đề xuất | Giá đại lý bao giấy |
CB150R | 105.000.000 | 109.000.000 |
Giá xe Honda CB300R 2020 | Giá đề xuất | Giá đại lý bao giấy |
CB300R | 140.000.000 | 145.000.000 |
5 mẫu xe bán chạy nhất hiện nay của Honda gồm: Vision, Winner X, SH Mode, Lead và SH 2020.