Theo ghi nhận, giá xe máy Yamaha tháng 2/2021 tại các đại lý khá ổn định, riêng các dòng xe số giảm nhẹ từ 500.000 - 800.000 đồng so với tháng trước. Các mẫu xe tay ga của Yamaha được khách hàng nữ ưa chuộng và giữ giá.
Yamaha đã ra mắt xe côn tay Yamaha Exciter 155 VVA giá đề xuất 46,9 - 49,9 triệu đồng/chiếc.
Sau khi bản VVA 155 xuất hiện, Exciter 150 cũng đã được Yamaha áp dụng ưu đãi tặng 5 triệu đồng cho khách hàng khi mua xe. Hiện tại, giá bán mẫu xe này dao động ở mức 42 - 44 triệu đồng.
Giá xe côn tay Yamaha tháng 2/2021 (Đơn vị: Đồng) | ||
Giá xe Exciter 150 2020 | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Giá xe Exciter 150 RC 2020 | 46.990.000 | 42.000.000 |
Giá xe Exciter 150 GP 2020 | 47.490.000 | 42.200.000 |
Giá xe Exciter 150 Movistar 2020 | 47.990.000 | 42.500.000 |
Giá xe Exciter 2020 kỷ niệm 20 năm | 47.990.000 | 42.500.000 |
Giá xe Exciter 150 Doxou 2020 | 47.990.000 | 43.000.000 |
Giá xe Exciter 150 bản giới hạn | 47.990.000 | 43.000.000 |
Giá xe Exciter 150 bản Monster Energy | 48.990.000 | 44.000.000 |
Giá xe MT-15 2020 | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Giá xe MT-15 | 78.000.000 | 77.800.000 |
Giá xe TFX150 2020 | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Giá xe TFX150 (Màu Đỏ, Màu Đen) | 72.900.000 | 72.600.000 |
Giá xe R15 2020 | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Giá xe Yamaha R15 V3.0 | 79.000.000 | 78.700.000 |
Giá xe R3 2020 | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Giá xe Yamaha R3 | 139.000.000 | 138.000.000 |
Giá xe MT-03 2020 | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Giá xe Yamaha MT-03 ABS (Màu Đen) | 139.000.000 | 138.000.000 |
Exciter 150 phiên bản 2020 đã được Yamaha Việt Nam ra mắt với tên gọi Exciter 150, phiên bản Doxou hoàn toàn mới.
Exciter 2020 được hãng xe máy Yamaha bổ sung nâng cấp khá nhiều tính năng mới, nhằm đem đến trải nghiệm tốt hơn cho người tiêu dùng.
Yamaha Exciter 150 trang bị động cơ 150 phân khối 4 thì, dung tích 149,7cc, làm mát bằng dung dịch và tích hợp công nghệ phun xăng điện tử Fi. Với trang bị này, Yamaha Exciter 150 sở hữu công suất 15,4 mã lực tại tua máy 8.500 vòng/phút và mo-men xoắn cực đại 13,8NM, tại tua máy 7.000 vòng/phút.
Yamaha cho biết hãng sẽ sớm điều chỉnh giảm giá phiên bản Exciter 150, để phù hợp với phiên bản mới ra mắt.
Yamaha Exciter 155 VVA có thiết kế đèn chiếu sáng LED và hệ thống đèn chạy ban ngày DRL giống với siêu mô tô YZF-R1. Cách thiết kế này đem lại diện mạo xe hiện đại và thể thao hơn phiên bản Exciter 150 hiện tại.Bên cạnh đó, thiết kế đèn pha của Exciter 155 VVA có dạng mỏng hình mặt cười, không giống dạng 3 bóng to bản như trước đây.
Động cơ Exciter 155 VVA là máy SOHC, 4 thì, xy-lanh đơn, dung tích 155 phân khối, công suất 17,7 mã lực tại 9.500 vòng/phút, kết hợp với hộp số 6 cấp. Yamaha cho biết động cơ này mạnh hơn 17% so với Exciter 150.
TFX150 là mẫu xe thể thao thứ 3 được Yamaha Việt Nam nhập khẩu trực tiếp từ thị trường nước ngoài, sau FZ 150i và YZF-R3. Trái tim của TFX150 là khối động cơ phun xăng điện tử 150cc, 4 thì, 4 van, xy-lanh đơn, làm mát bằng dung dịch.
Tỉ số nén động cơ 10,4:1 và buồng đốt nhỏ gọn, công suất tối đa có thể lên tới 12.0 kW tại 8.500 vòng/phút, mô-men xoắn cực đại là 14,3 Nm tại 7.500 vòng/phút.
Bảng giá xe tay ga Yamaha tháng 2/2021 (Đơn vị: Đồng) | ||
Giá xe Grande 2020 | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Giá xe Grande Deluxe ( Màu Đỏ, Vàng, Xanh, Camo, Xanh ngọc) | 41.990.000 | 40.500.000 |
Giá xe Grande Premium ( Màu Trắng, Đen, Nâu, Xanh Nhám) | 43.990.000 | 42.500.000 |
Giá xe Grande Hydrid 2020 | 49.500.000 | 48.500.000 |
Giá xe Grande Hydrid 2020 Kỷ niệm 20 năm | 50.000.000 | 49.000.000 |
Giá xe Acruzo 2020 | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Giá xe Acruzo Standard (Màu Đỏ. Đen. Camo) | 34.990.000 | 32.500.000 |
Giá xe Acruzo Deluxe (Màu Trắng, Xanh, Nâu, Đen, Đỏ, Xanh lục) | 36.490.000 | 33.000.000 |
Giá xe FreeGo 2020 | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Giá xe FreeGo 125 tiêu chuẩn | 32.990.000 | 33.000.000 |
Giá xe FreeGo S 125 bản phanh ABS | 38.990.000 | 39.000.000 |
Giá xe Lattte 2020 | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Giá xe Latte 125 | 37.490.000 | 37.500.000 |
Giá xe Janus 2020 | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Giá xe Janus Standard ( Màu Trắng, Xanh, Đen, Đỏ) | 27.990.000 | 27.500.000 |
Giá xe Janus Deluxe (Màu Trắng, Nâu, Đỏ, Xanh mờ) | 29.990.000 | 29.700.000 |
Giá xe Janus Premium (Màu Đen, Xanh) | 31.490.000 | 31.000.000 |
Giá xe Janus Limited Premium (Màu Trắng, Đen mờ, Trắng Ngà, Xanh) | 31.990.000 | 31.500.000 |
Giá xe NVX 2020 | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Giá xe NVX 125 phuộc tiêu chuẩn (Màu Đen, Xanh, Đỏ, Xám) | 40.990.000 | 40.000.000 |
Giá xe NVX 125 phuộc tiêu chuẩn, màu đặc biệt | 41.490.000 | 40.500.000 |
Giá xe NVX 155 phanh thường (Màu Đen, Trắng) | 46.240.000 | 43.500.000 |
Giá xe NVX 155 phanh ABS, phuộc bình dầu (Màu Đỏ, Đen, Xanh, Cam) | 52.240.000 | 50.500.000 |
Giá xe NVX 155 Camo ABS | 52.740.000 | 51.000.000 |
Giá xe FreeGo 2020 | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Giá xe FreeGo phiên bản tiêu chuẩn (Màu Đỏ, Trắng, Xanh) | 32.990.000 | 33.000.000 |
Giá xe FreeGo S phiên bản đặc biệt (Màu Đen, Xám, Xanh nhám) | 38.990.000 | 39.000.000 |
Grande 2020 là mẫu xe được thiết kế riêng cho thị trường thành thị, với kích thước nhỏ gọn, kiểu dáng thời trang. Chiếc xe còn được trang bị 2 phiên bản tiêu chuẩn và ABS, với động cơ Blue Core 125cc xi-lanh đơn, hệ thống phun xăng EFI tiết kiện nhiên liệu,...
Grande được trang bị thế hệ động cơ Blue Core mới với trọng lượng nhẹ và giảm tiếng ồn. Cụ thể, động cơ của xe là loại xylanh đơn, dung tích 124cc, SOHC, làm mát bằng gió, sản sinh công suất tối đa 8,1 mã lực tại tua máy 6.500 vòng/phút, và mômen xoắn cực đại 9,7 Nm tại tua máy 5.000 vòng/phút.
Janus 2020 mang những đường nét phảng phất của một mẫu xe Châu Âu với vẻ quý phái, lịch sự và có khá nhiều chi tiết tương đồng với mẫu Piaggio Liberty quen thuộc.
Janus sở hữu động cơ Blue Core 4 thì, SOHC, dung tích 125 phân khối, công nghệ phun xăng điện tử kết hợp cùng với hệ thống truyền động CVT, giúp xe đạt công suất tối đa 9,5 mã lực tại vòng tua máy 8.000 vòng/phút, mô-men xoắn cực đại 9,6 Nm tại 5.500 vòng/phút.
Giá xe số Yamaha tháng 2/2021 (Đơn vị: Đồng) | ||
Giá xe Jupiter 2020 | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Giá xe Jupiter RC FI ( Màu Đen, Đỏ, Trắng) | 29.400.000 | 29.000.000 |
Giá xe Jupiter GP FI (Màu Xanh) | 30.000.000 | 29.500.000 |
Giá xe Sirius 2020 | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Giá xe Sirius phanh cơ (Màu Trắng, Đen, Đỏ, Xanh) | 18.800.000 | 18.500.000 |
Giá xe Sirius phanh đĩa (Màu Trắng, Đen, Đỏ, Xanh) | 19.800.000 | 19.500.000 |
Giá xe Sirius vành đúc (Màu Trắng, Đen, Đỏ) | 21.300.000 | 20.800.000 |
Giá xe Sirius FI phanh cơ (Màu Trắng, Đỏ, Đen, Xám) | 20.340.000 | 20.000.000 |
Giá xe Sirius FI phanh đĩa (Màu Trắng, Đỏ, Đen, Xám) | 21.340.000 | 20.700.000 |
Giá xe Sirius FI RC vành đúc (Màu Trắng, Đen, Đỏ, Vàng) | 23.190.000 | 22.800.000 |
Sirius 2020 là mẫu xe phiên bản kỷ niệm 20 năm, được giữ nguyên thiết kế với trang bị tối ưu nhất ứng với từng phiên bản.
Về chi tiết, Yamaha Sirius 2020 sử dụng vành đúc và phanh đĩa trước. Trái tim của xe là khối động cơ 110 phân khối, công suất cực đại 9 mã lực tại 8.000 vòng/phút, mô men xoắn cực đại 9 Nm tại 5.000 vòng/phút.
Jupiter 2020 thế hệ mới được lắp động cơ 4 thì SOHC, 2 van, xy-lanh đơn, 114cc, phun xăng điện tử, làm mát bằng không khí. Công suất tối đa đạt 7.4 kW tại 7.000 vòng/ phút. Mô men xoắn cực đại đạt 9.9 Nm tại 6.500 vòng/phút.