Cụ thể, trên sàn giao dịch hàng hóa Tokyo TOCOM, giá cao su kỳ hạn tháng 3/2020 tăng, mở cửa ở mức 167,9 JPY/kg, giá cao nhất đạt 176 JPY/kg, thấp nhất về mức 167,9 JPY/kg, giá khớp hiện tại ở mức 172,5 JPY/kg, tăng 2,43% tương đương 4,1 JPY/kg.
Giá cao su kỳ hạn tháng 4/2020 tăng, mở cửa ở mức 169,6 JPY/kg, giá cao nhất đạt 178,3 JPY/kg, thấp nhất về mức 169,6 JPY/kg, giá khớp hiện tại ở mức 174,6 JPY/kg, tăng 2,05% tương đương 3,5 JPY/kg.
Kỳ hạn cao su tháng 5/2020 hôm nay tăng, giá khớp hiện tại đang ở mức 175 JPY/kg, tăng 1,45% tương đương 2,5 JPY/kg so với hôm qua, giá thấp nhất xuống mức 172,7 JPY/kg, cao nhất lên mức 175,6 JPY/kg.
Giá kỳ hạn tháng 6/2020 tăng, mở cửa ở mức 171,4 JPY/kg, giá khớp hiện tại về mức 173,7 JPY/kg, tăng 1,58% tương đương 2,7 JPY/kg so với hôm qua.
Kỳ hạn cao su tháng 7/2020 tăng, giá khớp hiện tại đang ở mức 173,1JPY/kg, tăng 1,52% tương đương 2,6 JPY/kg so với hôm qua, giá thấp nhất xuống mức 170,5 JPY/kg, cao nhất lên mức 175,4 JPY/kg.
Trong phiên giao dịch sáng nay (5/3), giá cao su tại sàn giao dịch tương lai SHFE Thượng Hải còn giữ xu hướng giảm. Kỳ hạn tháng 3/2020 giảm, mức cao nhất đạt 10.970 CNY/tấn, thấp nhất 10.940 CNY/tấn, giá khớp hiện tại đang ở mức 10.970 CNY/tấn, giảm 0,14% tương đương 15 CNY/tấn so với hôm qua.
Giá cao su kỳ hạn tháng 4/2020 đóng băng, mở cửa ở mức 10.955 CNY/tấn, giá khớp cuối phiên ở mức 10.955 CNY/tấn, giá cao nhất trong phiên giao dịch buổi sáng đạt 10.955 CNY/tấn, giảm 0,09% tương đương 10 CNY/tấn so với hôm 3/3.
Giao dịch kỳ hạn tháng 5/2020 hôm nay tăng độc lập, mở cửa ở mức 11.095 CNY/tấn, mức cao nhất đạt 11.140 CNY/tấn, giá khớp cuối phiên về mức 11.120 CNY/tấn, tăng 1,09% tương đương 120 CNY/tấn so với hôm qua 4/3.
Hợp đồng cao su kỳ hạn tháng 6/2020 cũng giảm, giá mở cửa ở mức 11.140 CNY/tấn, giá khớp cuối phiên mức 11.115 CNY/tấn, giao dịch cao nhất đạt 11.140 CNY/tấn, giảm 0,09% tương đương 10 CNY/tấn so với hôm 4/3 (số liệu cập nhật vào lúc 8h35 ngày 5/3/2020).
Tại thị trường trong nước, giá cao su giao tháng 2/2020 ghi nhận SVR (F.O.B) dao động trong khoảng 30.146 - 42.755 đồng/kg, giảm nhẹ từ 150 - 400 đồng/kg so với phiên gần nhất vào ngày 1/3. Giá cao su SVR CV hôm nay đạt mức 42.755,27 đồng/kg, đây đang là mức giá cao nhất đối với chất lượng mủ SVR.
Giá mủ SVR 20 đang có mức thấp nhất 30.146,51 đồng/kg, SVR L hôm nay đạt 42.216,34 đồng/kg, SVR GP đạt 30.629,30 đồng/kg, mủ SVR 10 đạt 30.258,79 đồng/kg.
Bảng giá cao su hôm nay 5/3/2020 | ||||
Giao tháng 2/2020 | Giá chào bán | |||
Đồng/kg | US Cent/kg | |||
Hôm 1/3 | Hôm nay | Hôm 1/3 | Hôm nay | |
SVR CV | 43.342,84 | 42.755,27 | 187,31 | 184,69 |
SVR L | 42.792,92 | 42.216,34 | 184,93 | 182,36 |
SVR 5 | 31.222,11 | 30.797,72 | 134,93 | 133,04 |
SVR GP | 31.053,76 | 30.629,30 | 134,20 | 132,31 |
SVR 10 | 30.672,19 | 30.258,79 | 132,55 | 130,71 |
SVR 20 | 30.559,96 | 30.146,51 | 132,07 | 130,22 |
* Ghi chú: Giá được tính từ giá CS Malaysia trừ 3% tỷ giá: 1 USD = 23.150 VND (Vietcombank). Chỉ để tham khảo. |