Số liệu cập nhật vào lúc 8h30 ngày 15/7, giá cao su kỳ hạn tháng 11/2020 trên sàn SHFE Thượng Hải cuối phiên về mức 10.645 CNY/tấn, giao dịch cao nhất đạt 10.810 CNY/tấn, thấp hơn giá hôm qua 10 CNY/tấn.
Trong khi đó giá cao su Nhật Bản kỳ hạn tháng 10/2020 hiện ở mức 153,1 JPY/kg, giao dịch cao nhất đạt 153,3 JPY/kg, cao hơn giá hôm qua 0,3 JYP/kg.
Giá cao su trên các sàn giao dịch thế giới hôm nay không có nhiều biến động, giá cao su nói riêng và thị trường hàng hóa nói chung đang gặp rất nhiều rào cản từ COVID-19. WHO đã báo cáo hơn 230.000 trường hợp nhiễm COVID-19 mới vào hôm chủ nhật (12/7) - mức kỷ lục. Phần lớn ở khu vực Tây bán cầu, đặc biệt là khu vực Mỹ và Mỹ La tinh.
Giá cao su chịu áp lực giảm do lo ngại căng thẳng Mỹ - Trung gia tăng. Trung Quốc công bố các biện pháp trừng phạt tương ứng đối với Mỹ sau khi Washington trừng phạt các quan chức cấp cao của Trung Quốc về việc đối xử với người Hồi giáo Duy Ngô Nhĩ ở khu vực Tân Cương.
Giá dầu giảm khoảng 2% trong ngày 14/7 và chỉ số Nikkei trung bình của Nhật Bản cũng giảm 0,7%. Tồn trữ cao su tại Thượng Hải tăng 0,4% so với tuần trước đó trong khi hoạt động sản xuất của các nhà máy vẫn chưa được phục hồi.
Hiệp hội các nước sản xuất cao su tự nhiên (ANRPC) dự báo, tiêu thụ cao su trong quý III/2020 sẽ tăng khoảng 1,4%. Theo Báo cáo Xu hướng và thống kê tháng 6 của ANRPC, nhu cầu tiêu thụ cao su tại Trung Quốc sẽ tăng nhẹ 0,8% trong quý III/2020, con số vẫn rất khiêm tốn so với mức giảm mạnh 201,1% trong quý I.
Doanh số bán lẻ ô tô tại Hoa lục tăng mạnh 14,5% trong tháng 5. Trước đó, doanh số bán lẻ ô tô đã chứng kiến mức hồi phục 4,4% hồi tháng 4, sau khi giảm mạnh tới 43% trong tháng 3.
Về giá cao su trong nước , giá mủ SVR tuần này đã có đợt điều chỉnh tăng. Mủ SVR 20 đang có mức tấp nhất 25.206,30 đồng/kg, SVR L hôm nay đạt 39.297,13 đồng/kg, SVR GP đạt 25.677,86 đồng/kg, mủ SVR 10 đạt 25.318,58 đồng/kg.
Bảng giá cao su hôm nay 15/7/2020 | ||||
Giao tháng 9/2020 | Giá chào bán | |||
Đồng/kg | US Cent/kg | |||
Hôm 21/6 | Hôm nay | Hôm 21/6 | Hôm nay | |
SVR CV | 37.672,63 | 39.824,83 | 161,41 | 172,03 |
SVR L | 37.151,91 | 39.297,13 | 159,18 | 169,75 |
SVR 5 | 25.979,17 | 25.835,05 | 111,31 | 111,60 |
SVR GP | 25.820,69 | 25.677,86 | 110,63 | 110,92 |
SVR 10 | 25.458,46 | 25.318,58 | 109,08 | 109,37 |
SVR 20 | 25.345,26 | 25.206,30 | 108,59 | 108,88 |
* Ghi chú: Giá được tính từ giá CS Malaysia trừ 3% tỷ giá: 1 USD = 23.150 VND (Vietcombank). Chỉ để tham khảo. |