Giá cao su hôm nay 30/3, kỳ hạn tháng 6/2021 trên sàn Osaka giao dịch ở mức 245,1 JYP/kg, giảm 5,3 JPY so với hôm qua; kỳ hạn tháng 8/202 đạt mức 247,9 JPY/kg từ phiên cuối tuần qua.
Trên sàn Thượng Hải, giá cao su hôm nay đối với hợp đồng kỳ hạn tháng 6/2021 ở mức 14.255 CNY/tấn, giảm 75 CNY so với hôm 29/3; kỳ hạn tháng 8/2021 ở mức 14.400 CNY/tấn (ghi nhận vào 8h50 ngày 30/3/2021).
Giá cao su hôm nay quay đầu giảm đồng loạt trên hai sàn châu Á, kỳ hạn tháng 5/2021 hiện ở mức giá thấp nhất kể từ đầu năm đến nay.
Tình hình sản xuất bị ảnh hưởng khi một số quốc gia lớn ở châu Âu áp dụng biện pháp ngăn chặn các ca nhiễm mới gia tăng trở lại. Tuy nhiên các chương trình tiêm chủng chậm lại do lo ngại về tác dụng phụ của vắc xin AstraZeneca đang phân phối rộng rãi ở châu Âu, hứa hẹn nhanh chóng đẩy lùi được đại dịch.
Theo Hiệp hội các nước sản xuất cao su tự nhiên (ANRPC), sản lượng cao su tự nhiên thế giới tháng 2/2021 ước đạt 897 nghìn tấn, giảm 12,4% so với tháng 2/2020. Trong khi đó, mức tiêu thụ cao su
thiên nhiên toàn cầu trong tháng 2/2021 ước đạt 1,10 triệu tấn, tăng 47,5% so với tháng 2/2020.
Sri Trang (SET), nhà sản xuất cao su Thái Lan dự báo nhu cầu cao su tự nhiên toàn cầu năm 2021 sẽ ở mức 13,4 triệu tấn, tăng 7% so với năm 2020. Nền kinh tế cùng ngành công nghiệp ô tô ở Trung Quốc tăng trưởng mạnh mẽ trở lại đã hỗ trợ giá cao su tự nhiên tăng. Nhu cầu sản xuất lốp xe và găng tay cao su sau khi dịch COVID-19 bùng phát đang đẩy giá cao su tăng lên.
Theo số liệu thống kê của Tổng cục Hải quan Việt Nam, tháng 2/2021, xuất khẩu cao su đạt 104,79 nghìn tấn, trị giá 173,17 triệu USD, giảm 44,8% về lượng và giảm 43,3% về trị giá so với tháng 1/2021, nhưng tăng 35,4% về lượng và tăng 52,8% về trị giá so với tháng 2/2020.
Bảng giá cao su hôm nay 30/3/2021 | ||||
Giao tháng 6/2021 | Giá chào bán | |||
Đồng/kg | US Cent/kg | |||
Hôm 21/1 | Hôm nay | Hôm 21/1 | Hôm nay | |
SVR CV | 37.672,63 | 39.824,83 | 161,41 | 172,03 |
SVR L | 37.151,91 | 39.297,13 | 159,18 | 169,75 |
SVR 5 | 25.979,17 | 25.835,05 | 111,31 | 111,60 |
SVR GP | 25.820,69 | 25.677,86 | 110,63 | 110,92 |
SVR 10 | 25.458,46 | 25.318,58 | 109,08 | 109,37 |
SVR 20 | 25.345,26 | 25.206,30 | 108,59 | 108,88 |
* Ghi chú: Giá được tính từ giá CS Malaysia trừ 3%. Tỷ giá: 1 USD = 23.150 VND. |
Giá mủ SVR trong nước cũng đã có đợt điều chỉnh trong tuần này.
Hiện mủ SVR 20 đang có mức thấp nhất 25.206,3 đồng/kg, SVR L hôm nay đạt 39.297,13 đồng/kg, SVR GP đạt 25.677,86 đồng/kg, mủ SVR 10 đạt 25.318,58 đồng/kg.