Giá cao su Nhật Bản kỳ hạn tháng 1/2021 trên sàn Osaka (OSE) đóng cửa ở mức 187,1 JPY/kg, giảm 2,2 JPY so với giá hôm 1/10. Giá kỳ hạn tháng 2/2021 hiện ở mức 185,1 JPY/kg, giảm 1,4 JYP so với phiên hôm 1/10.
Giá kỳ hạn tháng 1/2021 trên sàn SHFE Thượng Hải ở mức 12.350 CNY/tấn, ổn định so với phiên ngày 30/9. Giá kỳ hạn tháng 3/2021 ở mức 12.440 CNY/tấn (số liệu cập nhật vào 9h ngày 2/10/2020).
Giá cao su Nhật Bản tiếp tục giảm phiên thứ 3 liên tiếp ở kỳ hạn tháng 1/2021. Doanh số bán lẻ của Nhật Bản trong tháng 8/2020 giảm 1,9% so với tháng 8/2019, giảm tháng thứ 6 liên tiếp, với xu hướng tiêu dùng vẫn suy yếu do tác động của khủng hoảng đại dịch.
Hoạt động kinh doanh tại Nhật Bản trong quý III/2020 cải thiện từ mức thấp nhất 11 năm trong quý trước đó, điều tra của Ngân hàng trung ương cho biết.
Tuy nhiên hoạt động nhà máy của Nhật Bản giảm xuống mức thấp kỷ lục 17 tháng trong tháng 9/2020 khiến nhu cầu cao su bị thu hẹp. Cuộc khảo sát cho biết, sản lượng và các đơn hàng mới giảm một lần nữa, song với tốc độ giảm chậm lại.
Hiện Bắc Kinh đang tích cực khuyến khích ngành sản xuất lốp xe nội địa. Lũy kế xuất khẩu cao su hỗn hợp của ba nước Thái Lan, Indonesia và Malaysia trong 7 tháng đầu năm nay đã tăng thêm 405,473 tấn so với cùng kỳ năm ngoái.
Sản lượng cao su năm nay của cả ba quốc gia ITRC ước tính sẽ giảm ít nhất 859 nghìn tấn, tương đương giảm 9.77% so với mức sản lượng 8.793 triệu tấn năm 2019. Đây được xem như những tín hiệu lạc quan, giúp giá cao su duy trì đà phục hồi trong trung hạn.
Trong nước, giá mủ SVR tuần này đã có đợt điều chỉnh tăng. Mủ SVR 20 đang có mức thấp nhất 25.206,3 đồng/kg, SVR L hôm nay đạt 39.297,13 đồng/kg, SVR GP đạt 25.677,86 đồng/kg, mủ SVR 10 đạt 25.318,58 đồng/kg.
Bảng giá cao su hôm nay 2/10/2020 | ||||
Giao tháng 12/2020 | Giá chào bán | |||
Đồng/kg | US Cent/kg | |||
Hôm 21/6 | Hôm nay | Hôm 21/6 | Hôm nay | |
SVR CV | 37.672,63 | 39.824,83 | 161,41 | 172,03 |
SVR L | 37.151,91 | 39.297,13 | 159,18 | 169,75 |
SVR 5 | 25.979,17 | 25.835,05 | 111,31 | 111,60 |
SVR GP | 25.820,69 | 25.677,86 | 110,63 | 110,92 |
SVR 10 | 25.458,46 | 25.318,58 | 109,08 | 109,37 |
SVR 20 | 25.345,26 | 25.206,30 | 108,59 | 108,88 |
* Ghi chú: Giá được tính từ giá CS Malaysia trừ 3% tỷ giá: 1 USD = 23.150 VND (Vietcombank). Chỉ để tham khảo. |