Ghi nhận lúc 10h40 hôm nay 9/9 (theo giờ Việt Nam) theo dữ Liệu CFD (Mỹ), giá gas (hợp đồng 10/20 - NGV0) tăng 0,68%, hiện ở mức 2,383 USD/mmBTU. Phạm vi từ 2.355 - 2.385 USD/mmBTU.
Giá khí đốt tự nhiên tăng trở lại, giá gas tăng do nhiệt độ lạnh hơn bình thường trong thời gian tới đã giúp thúc đẩy giá cơ sở thu hẹp hơn tại các trung tâm nhu cầu chính như SoCal Citygate ở Nam California.
Nhiệt độ mùa đông ôn hòa ở New England đã giúp tăng mức phí bảo hiểm cho Henry Hub thấp hơn so với những năm trước tại Algonquin Citygate. Kết quả là, cơ sở ở đó chuyển sang tiêu cực vào tháng 3, thay vì khung thời gian điển hình trong lịch sử là tháng 4 hoặc tháng 5.
Các nhà phân tích cho biết nhu cầu khí đốt từ người tiêu dùng thương mại và công nghiệp giảm từ tháng 3 đến tháng 6, do các biện pháp ngăn chặn COVID-19 cũng khiến giá cơ sở tương đối hẹp trên toàn quốc.
Tồn kho dự trữ tăng 35 Bcf lên 3,455 Tcf trong tuần kết thúc vào ngày 28/8, một báo cáo của Cơ quan Thông tin Năng lượng Mỹ (EIA) cho thấy vào ngày 3 tháng 9.
Ở thị trường trong nước, Công ty TNHH MTV Dầu khí TP.HCM (Saigon Petro) cho biết từ 1/9, giá bán gas tăng thêm 2.000 đồng/bình 12 kg. Như vậy, giá bán lẻ tối đa đến người tiêu dùng là 318.000 đồng/bình 12 kg.
Hàng loạt công ty khác như Gas Pacific Petro, City Petro, ESGas, PetroVietNam Gas cũng công bố giá gas tăng 2.000 đồng/bình 12 kg. Theo đó, giá bán lẻ đến người tiêu dùng không vượt quá quá 342.000 đồng/bình 12 kg.
Tương tự PetroVietNam Gas cũng thông báo tăng 2.000 đồng, giá gas bán lẻ đến người tiêu dùng khu vực TP.HCM 326.000 đồng/bình 12kg.
BẢNG GIÁ GAS BÁN LẺ TRONG NƯỚC THÁNG 9/2020 | ||||
STT | Tên hãng | Loại | Giá đề xuất (đồng) | Giá bán lẻ (đồng) |
1 | Saigon Petro | 12kg -Màu xám | 316.500 | 304.000 |
2 | Saigon Petro | 45kg-Màu xám | 1.234..500 | 1.044.500 |
3 | Gia Đình | 12kg-Màu xám | 319.000 | 305.000 |
4 | Gia Đình | 12kg-Màu vàng | 319.000 | 305.000 |
5 | Gia Đình | 45kg-Màu xám | 1.380.500 | 1.099.500 |
6 | ELF | 6kg-Màu đỏ | 200.000 | 185.000 |
7 | ELF | 12kg-Màu đỏ | 295.000 | 282.000 |
8 | ELF | 39kg-Màu đỏ | 1.357.500 | 1.176.500 |
9 | Petrolimex | 12kg-Xám | 292.000 | 274.000 |
10 | Petrolimex | 12kg-Xanh lá | 292.000 | 274.000 |
11 | Petrolimex | 13kg-Đỏ | 304.500 | 294.250 |
12 | Pacific Petro | 12kg-Màu xanh VT | 296.000 | 281.000 |
13 | Pacific Petro | 12kg-Màu đỏ | 296.000 | 281.000 |
14 | Pacific Petro | 12kg-Màu xánh | 296.000 | 281.000 |
(Tổng hợp)