Đối với đất phi nông nghiệp, phân loại đô thị như sau: Đối với 19 quận trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh, áp dụng khung giá đất của đô thị đặc biệt theo quy định của Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19/12/2019 của Chính phủ quy định về khung giá đất. Đối với thị trấn của 5 huyện trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh thì áp dụng theo khung giá đất của đô thị loại V. Đối với các xã thuộc 05 huyện áp dụng theo khung giá đất của xã đồng bằng.
Về phân loại vị trí, mặt tiền đường là yếu tố cần được lưu ý, gồm 4 vị trí. Đầu tiên (vị trí 1) là đất có vị trí mặt tiền đường áp dụng đối với các thửa đất, khu đất có ít nhất một mặt giáp với đường được quy định trong Bảng giá đất.
Ba vị trí tiếp theo không tiếp giáp mặt tiền đường bao gồm: Vị trí 2, áp dụng đối với các thửa đất, khu đất có ít nhất một mặt tiếp giáp với hẻm có độ rộng từ 5m trở lên thì tính bằng 0,5 của vị trí 1. Vị trí 3 áp dụng đối với các thửa đất, khu đất có ít nhất một mặt tiếp giáp với hẻm có độ rộng từ 3m đến dưới 5m thì tính bằng 0,8 của vị trí 2. Vị trí 4 áp dụng đối với các thửa đất, khu đất có những vị trí còn lại tính bằng 0,8 của vị trí 3.
Trường hợp các vị trí nêu trên có độ sâu tính từ mép trong lề đường của mặt tiền đường (theo bản đồ địa chính) từ 100m trở lên thì giá đất tính giảm 10% của từng vị trí. Khi áp dụng quy định trên thì giá đất thuộc đô thị đặc biệt tại vị trí không mặt tiền đường không được thấp hơn mức giá tối thiểu trong khung giá đất của Chính phủ, tương ứng với từng loại đất.
Bảng giá đất quận 5 giai đoạn 2020 - 2024(ĐVT: triệu đồng/m2) | ||||
STT | Tên Đường | Đoạn Đường | Giá | |
Từ | Đến | |||
1 | An Bình | Trọn Đường | 23,9 | |
An Dương Vương | Nguyễn Văn Cừ | Nguyễn Tri Phương | 58,2 | |
Nguyễn Tri Phương | Ngô Quyền | 29,6 | ||
3 | An Điềm | Trọn Đường | 24,6 | |
Bạch Vân | Võ Văn Kiệt (Hàm Tử Cũ) | Trần Tuấn Khải | 33 | |
Trần Tuấn Khải | An Bình | 28,6 | ||
Bà Triệu | Nguyễn Kim | Lý Thường Kiệt | 33 | |
Lý Thường Kiệt | Triệu Quang Phục | 18,6 | ||
6 | Bãi Sậy | Trọn Đường | 20,2 | |
7 | Bùi Hữu Nghĩa | Trọn Đường | 37 | |
8 | Cao Đạt | Trọn Đường | 33 | |
9 | Châu Văn Liêm | Trọn Đường | 49,3 | |
10 | Chiêu Anh Các | Trọn Đường | 30,8 | |
11 | Công Trường An Đông | Trọn Đường | 38,6 | |
12 | Dương Tử Giang | Trọn Đường | 34,3 | |
13 | Đặng Thái Thân | Trọn Đường | 27,2 | |
14 | Đào Tấn | Trọn Đường | 26,4 | |
15 | Đỗ Ngọc Thạnh | Hải Thượng Lãn Ông | Nguyễn Chí Thanh | 33,9 |
16 | Đỗ Văn Sửu | Trọn Đường | 22 | |
17 | Gia Phú | Trọn Đường | 25,6 | |
18 | Gò Công | Trọn Đường | 26,4 | |
19 | Hà Tôn Quyền | Trọn Đường | 33 | |
20 | Hải Thượng Lãn Ông | Võ Văn Kiệt (Trần Văn Kiểu Cũ) | Châu Văn Liêm | 38,4 |
Châu Văn Liêm | Học Lạc | 45,5 | ||
21 | Hồng Bàng | Trọn Đường | 42,6 | |
22 | Học Lạc | Trọn Đường | 37 | |
23 | Hùng Vương | Trọn Đường | 39,6 | |
24 | Huỳnh Mẫn Đạt | Võ Văn Kiệt (Hàm Tử Cũ) | Trần Hưng Đạo | 28,6 |
Trần Hưng Đạo | Trần Phú | 33 | ||
25 | Kim Biên | Trọn Đường | 32,4 | |
26 | Ký Hoà | Trọn Đường | 24,6 | |
27 | Lão Tử | Trọn Đường | 24,3 | |
28 | Lê Hồng Phong | Hùng Vương | Nguyễn Trãi | 39,6 |
Nguyễn Trãi | Trần Hưng Đạo | 28,6 | ||
29 | Lê Quang Định | Trọn Đường | 28,4 | |
30 | Lương Nhữ Học | Trọn Đường | 30 | |
31 | Lưu Xuân Tín | Trọn Đường | 20,3 | |
32 | Lý Thường Kiệt | Trọn Đường | 35,2 | |
33 | Mạc Cửu | Trọn Đường | 31,6 | |
34 | Mạc Thiên Tích | Trọn Đường | 27,2 | |
35 | Nghĩa Thục | Trọn Đường | 27,6 | |
36 | Ngô Gia Tự | Trọn Đường | 35,2 | |
37 | Ngô Nhân Tịnh | Trọn Đường | 30 | |
38 | Ngô Quyền | Võ Văn Kiệt (Hàm Tử Cũ) | Trần Hưng Đạo | 24,1 |
Trần Hưng Đạo | An Dương Vương | 30,1 | ||
An Dương Vương | Nguyễn Chí Thanh | 23,5 | ||
39 | Nguyễn An Khương | Trọn Đường | 27,2 | |
40 | Nguyễn Án | Trọn Đường | 21,6 | |
41 | Nguyễn Biểu | Nguyễn Trãi | Cao Đạt | 36 |
Cao Đạt | Võ Văn Kiệt (Hàm Tử Cũ) | 30 | ||
42 | Nguyễn Chí Thanh | Trọn Đường | 35,1 | |
43 | Nguyễn Duy Dương | Nguyễn Trãi | Nguyễn Chí Thanh | 33 |
44 | Nguyễn Kim | Trọn Đường | 24,9 | |
45 | Nguyễn Thi | Trọn Đường | 32,4 | |
46 | Nguyễn Thị Nhỏ | Trọn Đường | 26 | |
47 | Nguyễn Thời Trung | Trọn Đường | 21 | |
48 | Nguyễn Trãi | Nguyễn Văn Cừ | Nguyễn Tri Phương | 66 |
Nguyễn Tri Phương | Học Lạc | 48,4 | ||
Học Lạc | Hồng Bàng | 41,8 | ||
49 | Nguyễn Tri Phương | Võ Văn Kiệt (Hàm Tử Cũ) | Trần Hưng Đạo | 22,3 |
Trần Hưng Đạo | Nguyễn Chí Thanh | 41,7 | ||
50 | Nguyễn Văn Cừ | Võ Văn Kiệt (Bến Chương Dương Cũ) | Trần Hưng Đạo | 33,6 |
Trần Hưng Đạo | Ngã Sáu Nguyễn Văn Cừ | 42,7 | ||
51 | Nguyễn Văn Đừng | Trọn Đường | 25,1 | |
52 | Nhiêu Tâm | Trọn Đường | 37,4 | |
53 | Phạm Bân | Trọn Đường | 23 | |
54 | Phạm Hữu Chí | Nguyễn Kim | Lý Thường Kiệt | 27,4 |
Triệu Quang Phục | Thuận Kiều | 20,5 | ||
Thuận Kiều | Nguyễn Thị Nhỏ | 23,9 | ||
55 | Phạm Đôn | Trọn Đường | 24,7 | |
56 | Phan Huy Chú | Trọn Đường | 20,6 | |
57 | Phan Phú Tiên | Trọn Đường | 19,5 | |
58 | Phan Văn Khoẻ | Trọn Đường | 21,3 | |
59 | Phan Văn Trị | Trọn Đường | 31,6 | |
60 | Phước Hưng | Trọn Đường | 41,8 | |
61 | Phó Cơ Điều | Trọn Đường | 25,8 | |
62 | Phù Đổng Thiên Vương | Trọn Đường | 25,3 | |
63 | Phùng Hưng | Võ Văn Kiệt (Trần Văn Kiểu Cũ) | Trịnh Hoài Đức | 33 |
Trịnh Hoài Đức | Hồng Bàng | 37,4 | ||
64 | Phú Giáo | Trọn Đường | 26,4 | |
65 | Phú Hữu | Trọn Đường | 30,4 | |
66 | Phú Đinh | Trọn Đường | 17 | |
67 | Sư Vạn Hạnh | Trọn Đường | 29 | |
68 | Tân Hàng | Trọn Đường | 24 | |
69 | Tân Hưng | Trọn Đường | 27,7 | |
70 | Tân Thành | Thuận Kiều | Đỗ Ngọc Thạnh | 30,8 |
Đỗ Ngọc Thạnh | Tạ Uyên | 35,2 | ||
Tạ Uyên | Nguyễn Thị Nhỏ | 30,8 | ||
71 | Tăng Bạt Hổ | Trọn Đường | 30,5 | |
72 | Tạ Uyên | Hồng Bàng | Nguyễn Chí Thanh | 48,4 |
73 | Tản Đà | Trọn Đường | 40,4 | |
74 | Thuận Kiều | Trọn Đường | 33 | |
75 | Tống Duy Tân | Trọn Đường | 18 | |
76 | Trần Bình Trọng | Trọn Đường | 39,6 | |
77 | Trần Chánh Chiếu | Trọn Đường | 28,6 | |
78 | Trần Hoà | Trọn Đường | 25 | |
79 | Trần Hưng Đạo | Nguyễn Văn Cừ | Nguyễn Tri Phương | 58,7 |
Nguyễn Tri Phương | Châu Văn Liêm | 38,4 | ||
Châu Văn Liêm | Học Lạc | 46,7 | ||
80 | Trần Nhân Tôn | Trọn Đường | 25,8 | |
81 | Trần Điện | Trọn Đường | 26,4 | |
82 | Trần Phú | Trần Hưng Đạo | Nguyễn Trãi | 29,1 |
Nguyễn Trãi | An Dương Vương | 39,6 | ||
An Dương Vương | Ngã Sáu Nguyễn Văn Cừ | 33,9 | ||
83 | Trần Tướng Công | Trọn Đường | 25 | |
84 | Trần Tuấn Khải | Trọn Đường | 30,4 | |
85 | Võ Văn Kiệt (Hàm Tử Cũ) | Nguyễn Văn Cừ | Hải Thượng Lãn Ông | 36,8 |
86 | Võ Văn Kiệt (Trần Văn Kiểu Cũ) | Trọn Đường | 33 | |
87 | Trần Xuân Hoà | Trọn Đường | 25,5 | |
88 | Trang Tử | Trọn Đường | 31,6 | |
89 | Triệu Quang Phục | Trọn Đường | 31,6 | |
90 | Trịnh Hoài Đức | Trọn Đường | 37,4 | |
91 | Vạn Kiếp | Trọn Đường | 29 | |
92 | Vạn Tượng | Trọn Đường | 33 | |
93 | Võ Trường Toản | Trọn Đường | 24,7 | |
94 | Vũ Chí Hiếu | Trọn Đường | 37,4 | |
95 | Xóm Chỉ | Trọn Đường | 17,3 | |
96 | Xóm Vôi | Trọn Đường | 26,4 | |
97 | Yết Kiêu | Trọn Đường | 32,2 |