Đầu giờ sáng nay, chỉ số US Dollar Index (DXY), đo lường biến động của đồng bạc xanh với rổ 6 đồng tiền chủ chốt (EUR, JPY, GBP, CAD, SEK, CHF) đứng ở mức 93,6 điểm.
Theo Yahoo Finance, tỷ giá USD tuần này phụ thuộc vào một loạt các thống kê kinh tế quan trọng của Mỹ.
Vào đầu tuần, các số liệu về tâm lý của người tiêu dùng tại nền kinh tế lớn nhất thế giới trong tháng 10 sẽ là yếu tố then chốt tác động đến thị trường tiền tệ.

Sau đó, trọng tâm thị trường sẽ chuyển sang báo cáo về số lượng các đơn đặt hàng lâu bền và cốt lõi của Mỹ dự kiến được công bố vào thứ Tư (27/10), theo Doanh nghiệp Niêm yết.
Thứ Năm (28/10), các nhà đầu tư trên thị trường ngoại hối có thể chú ý tới báo cáo GDP quý III và số liệu về tình trạng thất nghiệp của Mỹ, nền kinh tế lớn nhất thế giới. Ngoài ra, Ngân hàng Trung ương châu Âu (ECB) cũng sẽ nhóm họp trong vài ngày tới, giữa lúc áp lực lạm phát tăng cao.
Bên cạnh đó, nhiều dữ liệu kinh tế quan trọng sẽ được phát hành vào cuối tuần bao gồm báo cáo lạm phát, số liệu chi tiêu cá nhân, chỉ số PMI tại Chicago và các báo cáo đánh giá tâm lý người tiêu dùng, trong đó tình trạng lạm phát và chi tiêu cá nhân sẽ là những lĩnh vực được giới giao dịch quan tâm hàng đầu để nhận định những động thái tiếp theo của Cục dự trữ liên bang (FED).
Ngày 25/10, Ngân hàng Nhà nước (NHNN) công bố tỷ giá trung tâm ở mức 23.136 VND/USD, giảm thêm 6 đồng so với mức niêm yết hôm qua.
Tỷ giá bán tham khảo tại Sở giao dịch NHNN ở mức 23.786 VND/USD.
Giá mua USD tại các ngân hàng hiện nằm trong khoảng 22.625 – 22.660 VND/USD, còn khoảng bán ra ở mức 22.840 – 22.855 VND/USD.
Trên thị trường tự do, đồng USD được giao dịch ở mức 23.370 - 23.430 VND/USD.
TỶ GIÁ USD/VND HÔM NAY 25/10/2021 | ||||
Ngân hàng | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán tiền mặt | Bán chuyển khoản |
ABBank | 22.630 | 22.650 | 22.850 | 22.850 |
ACB | 22.660 | 22.680 | 22.840 | 22.840 |
Agribank | 22.650 | 22.670 | 22.850 | |
Bảo Việt | 22.635 | 22.635 | | 22.855 |
BIDV | 22.655 | 22.655 | 22.855 | |
CBBank | 22.650 | 22.670 | | 22.850 |
Đông Á | 22.680 | 22.680 | 22.840 | 22.840 |
Eximbank | 22.660 | 22.680 | 22.840 | |
GPBank | 22.660 | 22.680 | 22.840 | |
HDBank | 22.660 | 22.680 | 22.840 | |
Hong Leong | 22.640 | 22.660 | 22.860 | |
HSBC | 22.670 | 22.670 | 22.850 | 22.850 |
Indovina | 22.675 | 22.685 | 22.835 | |
Kiên Long | 22.660 | 22.680 | 22.840 | |
Liên Việt | 22.660 | 22.680 | 22.840 | |
MSB | 22.660 | | 22.850 | |
MB | 22.645 | 22.655 | 22.855 | 22.855 |
Nam Á | 22.605 | 22.655 | 22.855 | |
NCB | 22.650 | 22.670 | 22.850 | 22.880 |
OCB | 22.653 | 22.673 | 23.131 | 22.841 |
OceanBank | 22.660 | 22.680 | 22.840 | |
PGBank | 22.630 | 22.680 | 22.840 | |
PublicBank | 22.620 | 22.655 | 22.855 | 22.855 |
PVcomBank | 22.655 | 22.625 | 22.855 | 22.855 |
Sacombank | 22.655 | 22.665 | 22.867 | 22.837 |
Saigonbank | 22.650 | 22.670 | 22.840 | |
SCB | 22.680 | 22.680 | 22.850 | 22.850 |
SeABank | 22.655 | 22.655 | 22.955 | 22.855 |
SHB | 22.660 | 22.670 | 22.850 | |
Techcombank | 22.645 | 22.665 | 22.855 | |
TPB | 22.615 | 22.655 | 22.853 | |
UOB | 22.570 | 22.630 | 22.880 | |
VIB | 22.635 | 22.655 | 22.855 | |
VietABank | 22.655 | 22.685 | 22.835 | |
VietBank | 22.630 | 22.666 | | 22.850 |
VietCapitalBank | 22.635 | 22.655 | 22.855 | |
Vietcombank | 22.625 | 22.655 | 22.855 | |
VietinBank | 22.635 | 22.655 | 22.855 | |
VPBank | 23.635 | 23.655 | 22.855 | |
VRB | 22.650 | 22.658 | 22.852 | |
(Tổng hợp)