Gạo xuất khẩu Ấn Độ tăng cao nhất trong 3 năm qua

Giá lúa gạo hôm nay 8/2 giảm ở một số chủng loại khi các thương lái nghỉ Tết Nguyên đán. Giá gạo xuất khẩu tăng đồng loạt, đặc biệt là Ấn Độ.

Giá tấm IR 504 trong nước là 9.900 đồng/kg, giá cám vàng là 7.500 đồng/kg.

Gạo NL IR 504 đang có giá 10.100 đồng/kg, giảm 100 đồng so với cuối tuần trước. Gạo TP IR 504 (5% tấm) 11.400 đồng/kg, giảm 100 đồng so phiên trước.

Theo các thương lái, hôm nay lượng gạo về ít, các kho xuất khẩu đã ngừng thu mua nghỉ Tết Nguyên đán.

Bảng giá lúa gạo trong nước hôm nay 8/2/2021 (ĐVT: đồng/kg)
Chủng loạiGiá hôm 6/2Giá hôm nayThay đổi
NL IR 50410.10010.200- 100 đồng
TP IR 504 (5% tấm)11.40011.500- 100 đồng
Tấm 1 IR 5049.90010.100- 0 đồng
Cám vàng7.5007.600- 0 đồng

Nhu cầu mạnh từ khắp Châu Á và Châu Phi đẩy giá gạo xuất khẩu của Ấn Độ - nước xuất khẩu gạo lớn nhất thế giới - tiếp tục tăng mạnh. Theo đó, loại đồ 5% tấm được báo ở 402 - 409 USD/tấn, mức chưa từng thấy kể từ tháng 5/2018.

Trong khi đó, tại Việt Nam, gạo 5% tấm xuất khẩu giá cũng tăng lên 510 - 515/tấn trong tuần này, từ mức 505 - 510 của tuần trước, do nguồn cung hạn hẹp.

Tại Thái Lan, giá gạo cũng có xu hướng tăng tương tự. Theo đó, gạo 5% tuần này có giá tăng lên mức cao nhất kể từ đầu tháng 4/2020, là 535 - 564 USD/tấn, trong bối cảnh lo ngại về nguồn cung thấp.

Thông tin Iraq chào mua gạo thu hút sự quan tâm của các nhà xuất khẩu Thái Lan nên cũng góp phần đẩy giá tăng lên.

Bảng giá lúa gạo lẻ hôm nay 8/2/2021
STTSản phẩmGiá (ngàn đồng/kg)Thay đổi
 1Nếp Sáp22Giữ nguyên
 2Nếp Than32-300 đồng
 3Nếp Bắc27Giữ nguyên
 4Nếp Bắc Lứt34Giữ nguyên
 5Nếp Lứt24.5Giữ nguyên
 6Nếp Thơm30Giữ nguyên
 7Nếp Ngồng22-1000 đồng
 8Gạo Nở Mềm12+1000 đồng
 9Gạo Bụi Sữa13Giữ nguyên
10Gạo Bụi Thơm Dẻo12Giữ nguyên
11Gạo Dẻo Thơm 6412.5Giữ nguyên
12Gạo Dẻo Thơm15Giữ nguyên
13Gạo Hương Lài Sữa16Giữ nguyên
14Gạo Hàm Châu14Giữ nguyên
15Gạo Nàng Hương Chợ Đào19+500 đồng
16Gạo Nàng Thơm Chợ Đào17Giữ nguyên
17Gạo Thơm Mỹ13.5Giữ nguyên
18Gạo Thơm Thái14Giữ nguyên
19Gạo Thơm Nhật16Giữ nguyên
20Gạo Lứt Trắng24.2Giữ nguyên
21Gạo Lứt Đỏ (loại 1)25.5Giữ nguyên
22Gạo Lứt Đỏ (loại 2)44Giữ nguyên
23Gạo Đài Loan25Giữ nguyên
24Gạo Nhật29Giữ nguyên
25Gạo Tím38Giữ nguyên
26Gạo Huyết Rồng45Giữ nguyên
27Gạo Yến Phụng35Giữ nguyên
28Gạo Long Lân27Giữ nguyên
29Gạo Hoa Sữa18Giữ nguyên
30Gạo Hoa Mai20Giữ nguyên
31Tấm Thơm16Giữ nguyên
32Tấm Xoan17Giữ nguyên
33Gạo Thượng Hạng Yến Gạo22.2Giữ nguyên
34Gạo Đặc Sản Yến Gạo17Giữ nguyên
35Gạo Đài Loan Biển16Giữ nguyên
36Gạo Thơm Lài14.5Giữ nguyên
37Gạo Tài Nguyên Chợ Đào16Giữ nguyên
38Lúa loại 1 (trấu)  x Giữ nguyên
39Lúa loại 28.5Giữ nguyên
40Gạo Sơ Ri14Giữ nguyên
41Gạo 40412.2Giữ nguyên
42Lài Miên14Giữ nguyên
43Gạo ST2525+500 đồng

THUẬN TIỆN