Giá tấm IR 504 trong nước là 9.900 đồng/kg, giá cám vàng là 7.500 đồng/kg.
Gạo NL IR 504 đang có giá 10.100 đồng/kg, giảm 100 đồng so với cuối tuần trước. Gạo TP IR 504 (5% tấm) 11.400 đồng/kg, giảm 100 đồng so phiên trước.
Theo các thương lái, hôm nay lượng gạo về ít, các kho xuất khẩu đã ngừng thu mua nghỉ Tết Nguyên đán.
Bảng giá lúa gạo trong nước hôm nay 8/2/2021 (ĐVT: đồng/kg) | |||
Chủng loại | Giá hôm 6/2 | Giá hôm nay | Thay đổi |
NL IR 504 | 10.100 | 10.200 | - 100 đồng |
TP IR 504 (5% tấm) | 11.400 | 11.500 | - 100 đồng |
Tấm 1 IR 504 | 9.900 | 10.100 | - 0 đồng |
Cám vàng | 7.500 | 7.600 | - 0 đồng |
Nhu cầu mạnh từ khắp Châu Á và Châu Phi đẩy giá gạo xuất khẩu của Ấn Độ - nước xuất khẩu gạo lớn nhất thế giới - tiếp tục tăng mạnh. Theo đó, loại đồ 5% tấm được báo ở 402 - 409 USD/tấn, mức chưa từng thấy kể từ tháng 5/2018.
Trong khi đó, tại Việt Nam, gạo 5% tấm xuất khẩu giá cũng tăng lên 510 - 515/tấn trong tuần này, từ mức 505 - 510 của tuần trước, do nguồn cung hạn hẹp.
Tại Thái Lan, giá gạo cũng có xu hướng tăng tương tự. Theo đó, gạo 5% tuần này có giá tăng lên mức cao nhất kể từ đầu tháng 4/2020, là 535 - 564 USD/tấn, trong bối cảnh lo ngại về nguồn cung thấp.
Thông tin Iraq chào mua gạo thu hút sự quan tâm của các nhà xuất khẩu Thái Lan nên cũng góp phần đẩy giá tăng lên.
Bảng giá lúa gạo lẻ hôm nay 8/2/2021 | |||
STT | Sản phẩm | Giá (ngàn đồng/kg) | Thay đổi |
1 | Nếp Sáp | 22 | Giữ nguyên |
2 | Nếp Than | 32 | -300 đồng |
3 | Nếp Bắc | 27 | Giữ nguyên |
4 | Nếp Bắc Lứt | 34 | Giữ nguyên |
5 | Nếp Lứt | 24.5 | Giữ nguyên |
6 | Nếp Thơm | 30 | Giữ nguyên |
7 | Nếp Ngồng | 22 | -1000 đồng |
8 | Gạo Nở Mềm | 12 | +1000 đồng |
9 | Gạo Bụi Sữa | 13 | Giữ nguyên |
10 | Gạo Bụi Thơm Dẻo | 12 | Giữ nguyên |
11 | Gạo Dẻo Thơm 64 | 12.5 | Giữ nguyên |
12 | Gạo Dẻo Thơm | 15 | Giữ nguyên |
13 | Gạo Hương Lài Sữa | 16 | Giữ nguyên |
14 | Gạo Hàm Châu | 14 | Giữ nguyên |
15 | Gạo Nàng Hương Chợ Đào | 19 | +500 đồng |
16 | Gạo Nàng Thơm Chợ Đào | 17 | Giữ nguyên |
17 | Gạo Thơm Mỹ | 13.5 | Giữ nguyên |
18 | Gạo Thơm Thái | 14 | Giữ nguyên |
19 | Gạo Thơm Nhật | 16 | Giữ nguyên |
20 | Gạo Lứt Trắng | 24.2 | Giữ nguyên |
21 | Gạo Lứt Đỏ (loại 1) | 25.5 | Giữ nguyên |
22 | Gạo Lứt Đỏ (loại 2) | 44 | Giữ nguyên |
23 | Gạo Đài Loan | 25 | Giữ nguyên |
24 | Gạo Nhật | 29 | Giữ nguyên |
25 | Gạo Tím | 38 | Giữ nguyên |
26 | Gạo Huyết Rồng | 45 | Giữ nguyên |
27 | Gạo Yến Phụng | 35 | Giữ nguyên |
28 | Gạo Long Lân | 27 | Giữ nguyên |
29 | Gạo Hoa Sữa | 18 | Giữ nguyên |
30 | Gạo Hoa Mai | 20 | Giữ nguyên |
31 | Tấm Thơm | 16 | Giữ nguyên |
32 | Tấm Xoan | 17 | Giữ nguyên |
33 | Gạo Thượng Hạng Yến Gạo | 22.2 | Giữ nguyên |
34 | Gạo Đặc Sản Yến Gạo | 17 | Giữ nguyên |
35 | Gạo Đài Loan Biển | 16 | Giữ nguyên |
36 | Gạo Thơm Lài | 14.5 | Giữ nguyên |
37 | Gạo Tài Nguyên Chợ Đào | 16 | Giữ nguyên |
38 | Lúa loại 1 (trấu) | x | Giữ nguyên |
39 | Lúa loại 2 | 8.5 | Giữ nguyên |
40 | Gạo Sơ Ri | 14 | Giữ nguyên |
41 | Gạo 404 | 12.2 | Giữ nguyên |
42 | Lài Miên | 14 | Giữ nguyên |
43 | Gạo ST25 | 25 | +500 đồng |