Gạo xuất khẩu Thái Lan giảm còn 505 - 515 USD/tấn

Giá lúa gạo hôm nay 20/3 tăng ở nhiều chủng loại khi sức mua của thương lái mạnh hơn. Gạo xuất khẩu Thái Lan tuần qua giảm còn 505 - 515 USD/tấn.

Giá tấm IR 504 trong nước là 9.200 đồng/kg, tăng 100 đồng so với hôm qua 19/3. Giá cám vàng là 6.900 đồng/kg, giữ giá so với hôm qua.

Gạo NL IR 504 đang ở mức 9.650 - 9.700 đồng/kg, gạo TP IR 504 (5% tấm) 11.00 đồng/kg, tăng từ 100 - 150 đồng so với giá hôm qua 19/3.

Bảng giá lúa trong nước hôm nay 20/3/2021 (ĐVT: đồng/kg)
Chủng loạiGiá hôm nayGiá hôm quaThay đổi
NL IR 5049.650 - 9.7009.550 - 9.600+ 100 - 150 đồng
TP IR 504 (5% tấm)11.00010.850+ 150 đồng
Tấm 1 IR 5049.2009.100+ 100 đồng
Cám vàng6.9006.900+0 đồng

Theo Hiệp hội Lương thực Việt Nam (VFA), giá gạo 5% tấm của Việt Nam hiện giảm xuống 500 - 510 USD/tấn, so với 505 - 510 USD/tấn của đầu tháng 3, do vụ thu hoạch lúa ở ĐBSCL vẫn đang tiếp diễn với sản lượng bội thu khiến nguồn cung tăng lên, trong khi nhu cầu vẫn yếu.

Gạo đồ 5% tấm xuất khẩu của Ấn Độ cuối tuần qua tăng lên 395 - 410 USD/tấn, từ mức 393 - 399 USD/tấn một tuần trước đó.

Gạo Thái Lan tuần qua giá cũng giảm xuống 505 - 515 USD/tấn, sau khi đạt mức cao nhất kể từ giữa tháng 12/2020 (515 - 560 USD/tấn) hồi đầu tháng 3. Thị trường gạo Thái Lan cũng vắng khách.

Theo thống kê của Tổng cục Hải quan, xuất khẩu gạo trong 2 tháng đầu năm 2021 ước đạt 608.768 tấn, trị giá 336 triệu USD, giảm lần lượt 34% về lượng và gần 22% về trị giá. Tuy nhiên, tín hiệu tích cực là giá gạo xuất khẩu ghi nhận sự tăng trưởng, đạt trung bình 551,7 USD/tấn, tăng 3,4% so với tháng 12/2020 và tăng 15,4% so với tháng 1/2020.

Bảng giá lúa gạo lẻ hôm nay 20/3/2021
STTSản phẩmGiá (ngàn đồng/kg)Thay đổi
 1Nếp Sáp22Giữ nguyên
 2Nếp Than32-300 đồng
 3Nếp Bắc27Giữ nguyên
 4Nếp Bắc Lứt34Giữ nguyên
 5Nếp Lứt24.5Giữ nguyên
 6Nếp Thơm30Giữ nguyên
 7Nếp Ngồng22-1000 đồng
 8Gạo Nở Mềm12+1000 đồng
 9Gạo Bụi Sữa13Giữ nguyên
10Gạo Bụi Thơm Dẻo12Giữ nguyên
11Gạo Dẻo Thơm 6412.5Giữ nguyên
12Gạo Dẻo Thơm15Giữ nguyên
13Gạo Hương Lài Sữa16Giữ nguyên
14Gạo Hàm Châu14Giữ nguyên
15Gạo Nàng Hương Chợ Đào19+500 đồng
16Gạo Nàng Thơm Chợ Đào17Giữ nguyên
17Gạo Thơm Mỹ13.5Giữ nguyên
18Gạo Thơm Thái14Giữ nguyên
19Gạo Thơm Nhật16Giữ nguyên
20Gạo Lứt Trắng24.2Giữ nguyên
21Gạo Lứt Đỏ (loại 1)25.5Giữ nguyên
22Gạo Lứt Đỏ (loại 2)44Giữ nguyên
23Gạo Đài Loan25Giữ nguyên
24Gạo Nhật29Giữ nguyên
25Gạo Tím38Giữ nguyên
26Gạo Huyết Rồng45Giữ nguyên
27Gạo Yến Phụng35Giữ nguyên
28Gạo Long Lân27Giữ nguyên
29Gạo Hoa Sữa18Giữ nguyên
30Gạo Hoa Mai20Giữ nguyên
31Tấm Thơm16Giữ nguyên
32Tấm Xoan17Giữ nguyên
33Gạo Thượng Hạng Yến Gạo22.2Giữ nguyên
34Gạo Đặc Sản Yến Gạo17Giữ nguyên
35Gạo Đài Loan Biển16Giữ nguyên
36Gạo Thơm Lài14.5Giữ nguyên
37Gạo Tài Nguyên Chợ Đào16Giữ nguyên
38Lúa loại 1 (trấu)  x Giữ nguyên
39Lúa loại 28.5Giữ nguyên
40Gạo Sơ Ri14Giữ nguyên
41Gạo 40412.2Giữ nguyên
42Lài Miên14Giữ nguyên
43Gạo ST2525+500 đồng

THUẬN TIỆN