Gạo xuất khẩu Việt Nam giảm còn 513 - 517 USD/tấn

Giá lúa gạo hôm nay 10/3 tiếp tục giảm sâu do chất lượng thấp. Gạo xuất khẩu Việt Nam ở mức 513 - 517 USD/tấn.

Giá tấm IR 504 trong nước là 9.200 - 9.300 đồng/kg, giảm từ 100 - 200 đồng so với hôm qua 9/3. Giá cám vàng là 7.000 - 7.050 đồng/kg, tăng 50 đồng so với hôm 9/3.

Gạo NL IR 504 đang có giá 9.400 - 9.500 đồng/kg, giảm từ 200 - 400 đồng so với hôm 9/3. Gạo TP IR 504 (5% tấm) 10.400 - 10.500 đồng/kg, giảm từ 400 - 500 đồng so với hôm qua.

Giá thu mua lúa gạo trong nước hôm nay tiếp tục giảmvì chất lượng thấp, các thương lái thu mua cầm chừng.

Theo thống kê của Tổng cục Hải quan, xuất khẩu gạo trong 2 tháng đầu năm 2021 ước đạt 608.768 tấn, trị giá 336 triệu USD, giảm lần lượt 34% về lượng và gần 22% về trị giá. Tuy nhiên, tín hiệu tích cực là giá gạo xuất khẩu ghi nhận sự tăng trưởng, đạt trung bình 551,7 USD/tấn, tăng 3,4% so với tháng 12/2020 và tăng 15,4% so với tháng 1/2020.

Bảng giá lúa trong nước hôm nay 10/3/2021 (ĐVT: đồng/kg)
Chủng loạiGiá hôm quaGiá hôm nayThay đổi
NL IR 5049.600 - 9.8009.400 - 9.500- 200 - 400 đồng
TP IR 504 (5% tấm)10.800 - 10.90010.400 - 10.500- 400 - 500 đồng
Tấm 1 IR 5049.300 - 9.4009.200 - 9.300- 100 - 200 đồng
Cám vàng7.0007.000 - 7.050+ 50 đồng

Theo Hiệp hội Lương thực Việt Nam (VFA), tuần này giá gạo xuất khẩu của Việt Nam đạt 513 - 517 USD/tấn đối với loại 5% tấm, giảm từ mức 518 - 522 USD/tấn của tuần trước.

Giá gạo xuất khẩu Ấn Độ đang ở mức cao, gạo đồ 5% tấm của Ấn Độ hiện có giá 390 - 394 USD/tấn, cao nhất kể từ tháng 3/2019.

Tại Thái Lan, giá gạo xuất khẩu Thái Lan đã có dấu hiệu giảm trong tuần này. Hiện gạo 5% tấm của Thái Lan đang ở mức 511 - 515 USD/tấn, giảm từ mức 520 - 530 USD/tấn của tuần trước.

Bảng giá lúa gạo lẻ hôm nay 10/3/2021
STTSản phẩmGiá (ngàn đồng/kg)Thay đổi
 1Nếp Sáp22Giữ nguyên
 2Nếp Than32-300 đồng
 3Nếp Bắc27Giữ nguyên
 4Nếp Bắc Lứt34Giữ nguyên
 5Nếp Lứt24.5Giữ nguyên
 6Nếp Thơm30Giữ nguyên
 7Nếp Ngồng22-1000 đồng
 8Gạo Nở Mềm12+1000 đồng
 9Gạo Bụi Sữa13Giữ nguyên
10Gạo Bụi Thơm Dẻo12Giữ nguyên
11Gạo Dẻo Thơm 6412.5Giữ nguyên
12Gạo Dẻo Thơm15Giữ nguyên
13Gạo Hương Lài Sữa16Giữ nguyên
14Gạo Hàm Châu14Giữ nguyên
15Gạo Nàng Hương Chợ Đào19+500 đồng
16Gạo Nàng Thơm Chợ Đào17Giữ nguyên
17Gạo Thơm Mỹ13.5Giữ nguyên
18Gạo Thơm Thái14Giữ nguyên
19Gạo Thơm Nhật16Giữ nguyên
20Gạo Lứt Trắng24.2Giữ nguyên
21Gạo Lứt Đỏ (loại 1)25.5Giữ nguyên
22Gạo Lứt Đỏ (loại 2)44Giữ nguyên
23Gạo Đài Loan25Giữ nguyên
24Gạo Nhật29Giữ nguyên
25Gạo Tím38Giữ nguyên
26Gạo Huyết Rồng45Giữ nguyên
27Gạo Yến Phụng35Giữ nguyên
28Gạo Long Lân27Giữ nguyên
29Gạo Hoa Sữa18Giữ nguyên
30Gạo Hoa Mai20Giữ nguyên
31Tấm Thơm16Giữ nguyên
32Tấm Xoan17Giữ nguyên
33Gạo Thượng Hạng Yến Gạo22.2Giữ nguyên
34Gạo Đặc Sản Yến Gạo17Giữ nguyên
35Gạo Đài Loan Biển16Giữ nguyên
36Gạo Thơm Lài14.5Giữ nguyên
37Gạo Tài Nguyên Chợ Đào16Giữ nguyên
38Lúa loại 1 (trấu)  x Giữ nguyên
39Lúa loại 28.5Giữ nguyên
40Gạo Sơ Ri14Giữ nguyên
41Gạo 40412.2Giữ nguyên
42Lài Miên14Giữ nguyên
43Gạo ST2525+500 đồng

THUẬN TIỆN