Giá gạo nguyên liệu trong nước hôm nay 3/10 giữ ổn định, mưa nhiều khiến thị trường mua bán gặp nhiều khó khăn. Bảng giá lúa gạo hiện cho thấy, gạo NL IR 504 dao động ở mức 8.700 - 8.800 đồng/kg, giữ giá so với hôm 2/10. Chủng loại TP IR 504 (5% tấm) đang ở mức 10.100 đồng/kg.
Giá tấm IR 504 dao động quanh mức 9.000 đồng/kg, giá cám vàng đang ở mức 5.900 đồng/kg, giữ ổn định.
Bảng giá lúa gạo trong nước hôm nay 3/10/2020 (ĐVT: đồng/kg) | |||
Chủng loại | Giá hôm nay | Giá hôm qua | Thay đổi |
NL IR 504 | 8.700 - 8.800 | 8.700 - 8.800 | - 0 đồng |
TP IR 504 | 10.1-0 | 10.100 | - 0 đồng |
Tấm 1 IR 504 | 9.000 | 9.000 | + 0 đồng |
Cám vàng | 5.900 | 5.900 | + 0 đồng |
Tại Ấn Độ, gạo đồ 5% tấm giá giảm xuống 376 - 382 USD/tấn, từ mức 379 - 385 USD/tấn cách đây một tuần. Reuters dẫn lời một nhà xuất khẩu ở Kakinada (bang Andhra Pradesh) cho biết giá gạo trong nước tiếp tục giảm, do sản lượng dự báo tăng. Tuy nhiên, giá xuất khẩu không giảm nhiều như giá trong nước vì đồng Rupee mạnh lên.
Tại Thái Lan, gạo đồ 5% tấm giá giảm xuống 472 - 477 USD/tấn, từ mức 475 - 495 USD/tấn cách đây một tuần, do biến động tỷ giá đồng Baht giữa bối cảnh nhu cầu yếu. Nguồn cung lúa gạo Thái Lan bắt đầu tăng lên kể từ tháng này, và có thể sẽ khiến giá giảm thêm nữa trong những tuần tới.
Tại Việt Nam, gạo 5% tấm giá 460 - 480 USD/tấn, so với 470 - 475 USD/tấn cách đây một tuần, hoạt động xuất khẩu trầm lắng bởi thiếu vắng khách hàng Philippines.
Reuters dẫn lời một thương gia ở tỉnh An Giang cho biết, một số nhà xuất khẩu đang tập trung thực hiện những hợp đồng đã ký với Cuba. Các thương gia lo ngại mực nước ở ĐBSCL năm nay thấp có thể dẫn tới hạn hán hoặc xâm nhập mặn trong mùa gieo trồng sắp tới.
Bảng giá lúa gạo lẻ hôm nay 3/10/2020 | |||
STT | Sản phẩm | Giá (ngàn đồng/kg) | Thay đổi |
1 | Nếp Sáp | 22 | Giữ nguyên |
2 | Nếp Than | 32 | -300 đồng |
3 | Nếp Bắc | 27 | Giữ nguyên |
4 | Nếp Bắc Lứt | 34 | Giữ nguyên |
5 | Nếp Lứt | 24.5 | Giữ nguyên |
6 | Nếp Thơm | 30 | Giữ nguyên |
7 | Nếp Ngồng | 22 | -1000 đồng |
8 | Gạo Nở Mềm | 12 | +1000 đồng |
9 | Gạo Bụi Sữa | 13 | Giữ nguyên |
10 | Gạo Bụi Thơm Dẻo | 12 | Giữ nguyên |
11 | Gạo Dẻo Thơm 64 | 12.5 | Giữ nguyên |
12 | Gạo Dẻo Thơm | 15 | Giữ nguyên |
13 | Gạo Hương Lài Sữa | 16 | Giữ nguyên |
14 | Gạo Hàm Châu | 14 | Giữ nguyên |
15 | Gạo Nàng Hương Chợ Đào | 19 | +500 đồng |
16 | Gạo Nàng Thơm Chợ Đào | 17 | Giữ nguyên |
17 | Gạo Thơm Mỹ | 13.5 | Giữ nguyên |
18 | Gạo Thơm Thái | 14 | Giữ nguyên |
19 | Gạo Thơm Nhật | 16 | Giữ nguyên |
20 | Gạo Lứt Trắng | 24.2 | Giữ nguyên |
21 | Gạo Lứt Đỏ (loại 1) | 25.5 | Giữ nguyên |
22 | Gạo Lứt Đỏ (loại 2) | 44 | Giữ nguyên |
23 | Gạo Đài Loan | 25 | Giữ nguyên |
24 | Gạo Nhật | 29 | Giữ nguyên |
25 | Gạo Tím | 38 | Giữ nguyên |
26 | Gạo Huyết Rồng | 45 | Giữ nguyên |
27 | Gạo Yến Phụng | 35 | Giữ nguyên |
28 | Gạo Long Lân | 27 | Giữ nguyên |
29 | Gạo Hoa Sữa | 18 | Giữ nguyên |
30 | Gạo Hoa Mai | 20 | Giữ nguyên |
31 | Tấm Thơm | 16 | Giữ nguyên |
32 | Tấm Xoan | 17 | Giữ nguyên |
33 | Gạo Thượng Hạng Yến Gạo | 22.2 | Giữ nguyên |
34 | Gạo Đặc Sản Yến Gạo | 17 | Giữ nguyên |
35 | Gạo Đài Loan Biển | 16 | Giữ nguyên |
36 | Gạo Thơm Lài | 14.5 | Giữ nguyên |
37 | Gạo Tài Nguyên Chợ Đào | 16 | Giữ nguyên |
38 | Lúa loại 1 (trấu) | x | Giữ nguyên |
39 | Lúa loại 2 | 8.5 | Giữ nguyên |
40 | Gạo Sơ Ri | 14 | Giữ nguyên |
41 | Gạo 404 | 12.2 | Giữ nguyên |
42 | Lài Miên | 14 | Giữ nguyên |
43 | Gạo ST25 | 25 | +500 đồng |