Giá cao su giảm mạnh

Giá cao su thế giới hôm nay 31/10 giảm mạnh do dự báo hoạt động sản xuất ở Trung Quốc chậm lại.

Giá cao su hai sàn châu Á hôm nay quay đầu giảm mạnh. Ở sàn Osaka, kỳ hạn tháng 1/2021 đóng cửa ở mức 258 JPY/kg, giảm 12 JPY so với giá hôm 30/10. 

Giá kỳ hạn tháng 2/2021 hiện ở mức 250 JPY/kg, giảm 16,2 JYP so với phiên hôm 30/10. Như vậy, cao su trên sàn Osaka Nhật Bản giảm trở lại sau phiên tăng hôm qua.

Giá kỳ hạn tháng 3/2021 trên sàn SHFE Thượng Hải ở mức 15.375 CNY/tấn, giảm 555 CNY so với phiên ngày 30/10. Giá kỳ hạn tháng 4/2021 ở mức 15.215 CNY/tấn, giảm 620 CNY so với phiên ngày 30/10 (số liệu cập nhật vào 9h ngày 31/10/2020).

Giá cao su giảm mạnh

Số liệu thăm dò mới của về kinh tế Trung Quốc gây áp lực giảm giá trong phiên vừa qua. Theo kết quả thăm dò này, các chuyên gia cho rằng, hoạt động của các nhà máy ở Trung Quốc chắc chắn sẽ tăng chậm lại trong tháng 10/2020, mặc dù nền kinh tế vẫn đang hồi phục sau đại dịch COVID-19.

Dịch COVID-19 bùng phát trở lại cũng là nguyên nhân gây giảm giá. Hàng loạt quốc gia lớn như Nga, Ý, Tây Ban Nha hay Pháp,... đã ghi nhận số ca mắc mới COVID-19 cao nhất kể từ tháng 5. Kỳ vọng nền kinh tế thế giới hồi phục vào cuối năm bị đe dọa bởi sự bùng phát mạnh của đại dịch, đây cũng là lý do cho phiên rớt giá đột ngột hôm 29/10.

Hiệp hội Các nước sản xuất cao su thiên nhiên (ANRPC) cho biết, sản lượng cao su tự nhiên toàn cầu đã giảm gần 9% trong 8 tháng đầu năm 2020. ANRPC cũng dự đoán sản lượng cao su tự nhiên thế giới trong cả năm 2020 sẽ giảm gần 7% so với năm 2019, xuống còn 12,9 triệu tấn.

Giá mủ SVR trong nước đã có đợt điều chỉnh tăng trong tuần này.

Mủ SVR 20 đang có mức thấp nhất 25.206,3 đồng/kg, SVR L hôm nay đạt 39.297,13 đồng/kg, SVR GP đạt 25.677,86 đồng/kg, mủ SVR 10 đạt 25.318,58 đồng/kg.

Bảng giá cao su hôm nay 31/10/2020
Giao tháng 1/2021 Giá chào bán
Đồng/kg US Cent/kg
Hôm 21/6 Hôm nay Hôm 21/6 Hôm nay
SVR CV 37.672,63 39.824,83 161,41 172,03
SVR L 37.151,91 39.297,13 159,18 169,75
SVR 5 25.979,17 25.835,05 111,31 111,60
SVR GP 25.820,69 25.677,86 110,63 110,92
SVR 10 25.458,46 25.318,58 109,08 109,37
SVR 20 25.345,26 25.206,30 108,59 108,88
* Ghi chú: Giá được tính từ giá CS Malaysia trừ 3% tỷ giá: 1 USD = 23.150 VND (Vietcombank). Chỉ để tham khảo.

THUẬN TIỆN

Nâng cao chất lượng công tác chăm sóc sức khoẻ cán bộ Trung ương