Giá cao su tăng trên sàn Tokyo, giảm trên sàn Thượng Hải

Giá cao su Nhật Bản hôm nay 11/9 tăng khả quan. Tin tích cực từ thỏa thuận thương mại Mỹ - Trung khiến nhu cầu cao su thế giới dự báo tăng.

Giá cao su Nhật Bản kỳ hạn tháng 1/2021 trên sàn Osaka (OSE) đóng cửa ở mức 178,8 JPY/kg, tăng 1,5 JPY so với giá hôm 10/9. Giá kỳ hạn tháng 12/2020 hiện ở mức 180,8 JPY/kg, tăng 0,8 JPY so với phiên hôm 10/9.

Giá cao su kỳ hạn tháng 1/2021 trên sàn SHFE Thượng Hải ở mức 12.155 CNY/tấn, giảm 105 CNY so với giá ngày 10/9. Giá kỳ hạn tháng 11/2020 giảm 75 CNY và đang ở mức 11.285 CNY/tấn (số liệu cập nhật vào 9h ngày 11/9/2020).

Giá cao su tăng trên sàn Tokyo, giảm trên sàn Thượng Hải

Giá cao su thế giới hôm nay 11/9 tăng giảm trái chiều hai sàn Osaka và SHFE Thượng Hải.

Cao su Nhật Bản tăng ngày thứ hai liên tiếp nhờ lo lắng về nguồn cung từ Thái Lan. Giá giao ngay tăng ở Thái Lan phản ánh nguồn cung thắt chặt hơn đã thúc đẩy giá trên sàn Osaka, đặc biệt với các hợp đồng ngắn hạn. Dự đoán nhu cầu phục hồi ổn định cũng hỗ trợ giá.

Theo Cục Xuất nhập khẩu, giá cao su tăng mạnh là do thị trường lo ngại tình trạng thiếu nhân lực khai thác mủ cao su dẫn đến tình trạng thiếu nguồn cung. Cùng với thông tin tích cực từ thỏa thuận thương mại giữa Mỹ và Trung Quốc sau nhiều tuần căng thẳng, nhu cầu cao su thế giới tháng 9/2020 được dự báo tiếp tục tăng.

Theo Hiệp hội Các nước sản xuất cao su thiên nhiên (ANRPC), tiêu thụ cao su thiên nhiên trên thế giới tháng 9/2020 dự kiến đạt 1,157 nghìn tấn, tăng 3,4% so với cùng kì năm trước. Xu hướng tăng này bắt đầu từ tháng 8/2020 khi các nước dần hồi phục sản xuất.

Cao su sàn SHFE hôm nay giảm nhẹ do tin tồn trữ cao su tại Thượng Hải tăng 1,4% so với tuần trước đó.

Trong nước, giá mủ SVR tuần này đã có đợt điều chỉnh tăng. Mủ SVR 20 đang có mức thấp nhất 25.206,3 đồng/kg, SVR L hôm nay đạt 39.297,13 đồng/kg, SVR GP đạt 25.677,86 đồng/kg, mủ SVR 10 đạt 25.318,58 đồng/kg.

Bảng giá cao su hôm nay 10/9/2020
Giao tháng 12/2020 Giá chào bán
Đồng/kg US Cent/kg
Hôm 21/6 Hôm nay Hôm 21/6 Hôm nay
SVR CV 37.672,63 39.824,83 161,41 172,03
SVR L 37.151,91 39.297,13 159,18 169,75
SVR 5 25.979,17 25.835,05 111,31 111,60
SVR GP 25.820,69 25.677,86 110,63 110,92
SVR 10 25.458,46 25.318,58 109,08 109,37
SVR 20 25.345,26 25.206,30 108,59 108,88
* Ghi chú: Giá được tính từ giá CS Malaysia trừ 3% tỷ giá: 1 USD = 23.150 VND (Vietcombank). Chỉ để tham khảo.

THUẬN TIỆN

Nâng cao chất lượng công tác chăm sóc sức khoẻ cán bộ Trung ương