Giá cao su thế giới hôm nay 17/9 tăng đồng loạt trên cả hai sàn SHFE Thượng Hải và Osaka Nhật Bản.
Giá cao su Nhật Bản kỳ hạn tháng 1/2021 trên sàn Osaka (OSE) đóng cửa ở mức 187,7 JPY/kg, tăng 5,2 JPY so với giá hôm 16/9. Giá kỳ hạn tháng 12/2020 hiện ở mức 191,5 JPY/kg, tăng 8,5 JPY so với phiên hôm 16/9.
Giá kỳ hạn tháng 1/2021 trên sàn SHFE Thượng Hải ở mức 12.470 CNY/tấn, tăng 75 CNY so với giá ngày 15/9. Giá kỳ hạn tháng 11/2020 tăng 50 CNY, và đang ở mức 11.585 CNY/tấn (số liệu cập nhật vào 8h44 ngày 17/9/2020).
Thị trường giao dịch Nhật Bản bắt đầu khả quan khi nước này bầu ra một lãnh đạo mới, người đã cam kết sẽ tiếp tục các chính sách của người tiền nhiệm nhằm thúc đẩy kinh tế Nhật đi lên. Giao dịch hàng hóa sàn Osaka hôm nay tăng, trong đó có cao su.
Chánh văn phòng Nội các Nhật Bản, ông Yoshihide Suga - đồng minh lâu năm của Thủ tướng mãn nhiệm Shinzo Abe, đã giành chiến thắng trong cuộc bầu cử lãnh đạo đảng cầm quyền hôm qua với số phiếu áp đảo. Nhiệm vụ của vị Thủ tướng mới là cải cách hành chính, giải quyết đại dịch và đặt biệt là vực dậy nên kinh tế Nhật Bản.
Cao su sàn Thượng Hải hôm nay quay đầu tăng trở lại. Các nhà máy sản xuất cao su Trung Quốc đã khôi phục hoạt động, nhu cầu dần tăng lên. Hoạt động sản xuất tại Trung Quốc trong tháng 8/2020 tăng mạnh nhất trong gần 1 thập kỷ.
Tuy nhiên, thông tin mới nhất cho biết lượng cao su lưu kho trên sàn giao dịch kỳ hạn Thượng Hải tăng 1,7% so với tuần trước, làm tăng lo ngại về dư cung. Doanh số bán ô tô của Trung Quốc trong tháng 8 tăng 11,6% so với cùng tháng năm trước lên 2,19 triệu chiếc, tháng thứ 5 tăng liên tiếp.
Nguồn cung từ nước sản xuất cao su tự nhiên hàng đầu là Thái Lan đang thắt chặt bởi thiếu hụt lao động trong bối cảnh đại dịch COVID-19. Đây tiếp tục là tin ảnh hưởng đến giá cao su sàn Nhật Bản.
Trong nước, giá mủ SVR tuần này đã có đợt điều chỉnh tăng. Mủ SVR 20 đang có mức thấp nhất 25.206,3 đồng/kg, SVR L hôm nay đạt 39.297,13 đồng/kg, SVR GP đạt 25.677,86 đồng/kg, mủ SVR 10 đạt 25.318,58 đồng/kg.
Bảng giá cao su hôm nay 17/9/2020 | ||||
Giao tháng 12/2020 | Giá chào bán | |||
Đồng/kg | US Cent/kg | |||
Hôm 21/6 | Hôm nay | Hôm 21/6 | Hôm nay | |
SVR CV | 37.672,63 | 39.824,83 | 161,41 | 172,03 |
SVR L | 37.151,91 | 39.297,13 | 159,18 | 169,75 |
SVR 5 | 25.979,17 | 25.835,05 | 111,31 | 111,60 |
SVR GP | 25.820,69 | 25.677,86 | 110,63 | 110,92 |
SVR 10 | 25.458,46 | 25.318,58 | 109,08 | 109,37 |
SVR 20 | 25.345,26 | 25.206,30 | 108,59 | 108,88 |
* Ghi chú: Giá được tính từ giá CS Malaysia trừ 3% tỷ giá: 1 USD = 23.150 VND (Vietcombank). Chỉ để tham khảo. |