Giá cao su Nhật Bản kỳ hạn tháng 1/2021 trên sàn Osaka (OSE) đóng cửa ở mức 188,6 JPY/kg, tăng 2,1 JPY so với giá hôm 3/10. Giá kỳ hạn tháng 2/2021 hiện ở mức 186,7 JPY/kg, tăng 2,4 JYP so với phiên hôm 3/10.
Giá kỳ hạn tháng 3/2021 trên sàn SHFE Thượng Hải ở mức 12.450 CNY/tấn, tăng 10 CNY so với phiên ngày 3/10. Giá kỳ hạn tháng 4/2021 ở mức 12.485 CNY/tấn (số liệu cập nhật vào 9h15 ngày 5/10/2020).
Giá cao su tại Nhật Bản tăng trong phiên vừa qua do kết quả thăm dò chính thức cho thấy xu hướng kinh doanh ở các nhà máy tại nước này đang được cải thiện, làm dấy lên hy vọng về sự hồi phục kinh tế sau đại dịch.
Xu hướng kinh doanh tại Nhật giai đoạn tháng 7 - 9/2020 đã cải thiện từ mức thấp nhất 11 năm của quý trước đó, theo kết quả thăm dò của Ngân hàng trung ương Nhật Bản. Tuy nhiên, hoạt động tại các nhà máy nước này tháng 9 vẫn là tháng giảm thứ 17 liên tiếp, theo thăm dò của lĩnh vực tư nhân.
Một cuộc thăm dò chính thức cho thấy xu hướng kinh doanh ở các nhà máy tại nước này đang được cải thiện, làm dấy lên hy vọng về sự hồi phục kinh tế sau đại dịch COVID-19.
Hiện Bắc Kinh đang tích cực khuyến khích ngành sản xuất lốp xe nội địa. Lũy kế xuất khẩu cao su hỗn hợp của ba nước Thái Lan, Indonesia và Malaysia trong 7 tháng đầu năm nay đã tăng thêm 405,473 tấn so với cùng kỳ năm ngoái.
Sản lượng cao su năm nay của cả ba quốc gia ITRC ước tính sẽ giảm ít nhất 859 nghìn tấn, tương đương giảm 9.77% so với mức sản lượng 8.793 triệu tấn năm 2019. Đây được xem như những tín hiệu lạc quan, giúp giá cao su duy trì đà phục hồi trong trung hạn.
Trong nước, giá mủ SVR tuần này đã có đợt điều chỉnh tăng. Mủ SVR 20 đang có mức thấp nhất 25.206,3 đồng/kg, SVR L hôm nay đạt 39.297,13 đồng/kg, SVR GP đạt 25.677,86 đồng/kg, mủ SVR 10 đạt 25.318,58 đồng/kg.
Bảng giá cao su hôm nay 3/10/2020 | ||||
Giao tháng 12/2020 | Giá chào bán | |||
Đồng/kg | US Cent/kg | |||
Hôm 21/6 | Hôm nay | Hôm 21/6 | Hôm nay | |
SVR CV | 37.672,63 | 39.824,83 | 161,41 | 172,03 |
SVR L | 37.151,91 | 39.297,13 | 159,18 | 169,75 |
SVR 5 | 25.979,17 | 25.835,05 | 111,31 | 111,60 |
SVR GP | 25.820,69 | 25.677,86 | 110,63 | 110,92 |
SVR 10 | 25.458,46 | 25.318,58 | 109,08 | 109,37 |
SVR 20 | 25.345,26 | 25.206,30 | 108,59 | 108,88 |
* Ghi chú: Giá được tính từ giá CS Malaysia trừ 3% tỷ giá: 1 USD = 23.150 VND (Vietcombank). Chỉ để tham khảo. |