Bảng giá thu mua lúa gạo trong nước hôm nay cho thấy gạo NL IR 504 có giá 9.500 - 9.600 đồng/kg, giữ giá so với giá hôm 7/11. Chủng loại TP IR 504 (5% tấm) có giá 10.800 đồng/kg, tăng 50 đồng so với cuối tuần trước.
Giá tấm IR 504 là 9.600 - 9.700 đồng/kg, tăng 100 đồng. Trong khi đó giá cám vàng là 6.850 đồng/kg, ổn định.
Bảng giá lúa gạo trong nước hôm nay 9/11/2020 (ĐVT: đồng/kg) | |||
Chủng loại | Giá hôm nay | Giá hôm 7/11 | Thay đổi |
NL IR 504 | 9.500 - 9.600 | 9.500 - 9.600 | + 0 đồng |
TP IR 504 | 10.800 - 10.850 | 10.800 | + 50 đồng |
Tấm 1 IR 504 | 9.500 - 9.700 | 9.600 - 9.700 | + 100 đồng |
Cám vàng | 6.850 | 6.850 | + 0 đồng |
Hiện loại gạo đồ 5% tấm của Ấn Độ giá giảm xuống 370 - 375 USD/tấn, từ mức 372 - 377 USD/tấn hồi tuần trước. Mặc dù vậy, đồng Rupee giảm giá đã tạo thuận lợi cho hoạt động xuất khẩu của Ấn Độ.
Trong khi đó, tại Thái Lan, gạo 5% tấm giá tăng lên 452 - 480 USD/tấn, từ mức 435 - 440 USD/tấn hồi tuần trước, do nhu cầu trong nước tăng và một số tàu chở hàng từ nước ngoài đã quay trở lại đặt mua gạo.
Tuần này, gạo 5% tấm của Việt Nam ổn định ở mức 493 - 497 USD/tấn. Nguồn cung khan hiếm, trong khi nhu cầu trong nước tăng vì miền Trung bị ảnh hưởng nghiêm trọng bởi lũ lụt. Xuất khẩu gạo Việt Nam trong 10 tháng đầu năm nay ước tính giảm 4% so với cùng kỳ năm ngoái, xuống 5,29 triệu tấn.
Trong 10 tháng đầu năm nay, xuất khẩu gạo Việt Nam giảm về lượng nhưng tăng về giá trị nhờ giá gạo xuất khẩu tăng.
Cục Chế biến và Phát triển thị trường nông sản (Bộ NN&PTNT) cho biết, tháng 10/2020, Việt Nam xuất khẩu khoảng 300 ngàn tấn gạo với giá trị đạt 161 triệu USD, đưa tổng xuất khẩu gạo cả nước 10 tháng đầu năm nay đạt 5,29 triệu tấn với kim ngạch 2,61 tỷ USD, giảm 4% về khối lượng nhưng tăng 8% về giá trị so với cùng kỳ năm 2019.
Bảng giá lúa gạo lẻ hôm nay 9/11/2020 | |||
STT | Sản phẩm | Giá (ngàn đồng/kg) | Thay đổi |
1 | Nếp Sáp | 22 | Giữ nguyên |
2 | Nếp Than | 32 | -300 đồng |
3 | Nếp Bắc | 27 | Giữ nguyên |
4 | Nếp Bắc Lứt | 34 | Giữ nguyên |
5 | Nếp Lứt | 24.5 | Giữ nguyên |
6 | Nếp Thơm | 30 | Giữ nguyên |
7 | Nếp Ngồng | 22 | -1000 đồng |
8 | Gạo Nở Mềm | 12 | +1000 đồng |
9 | Gạo Bụi Sữa | 13 | Giữ nguyên |
10 | Gạo Bụi Thơm Dẻo | 12 | Giữ nguyên |
11 | Gạo Dẻo Thơm 64 | 12.5 | Giữ nguyên |
12 | Gạo Dẻo Thơm | 15 | Giữ nguyên |
13 | Gạo Hương Lài Sữa | 16 | Giữ nguyên |
14 | Gạo Hàm Châu | 14 | Giữ nguyên |
15 | Gạo Nàng Hương Chợ Đào | 19 | +500 đồng |
16 | Gạo Nàng Thơm Chợ Đào | 17 | Giữ nguyên |
17 | Gạo Thơm Mỹ | 13.5 | Giữ nguyên |
18 | Gạo Thơm Thái | 14 | Giữ nguyên |
19 | Gạo Thơm Nhật | 16 | Giữ nguyên |
20 | Gạo Lứt Trắng | 24.2 | Giữ nguyên |
21 | Gạo Lứt Đỏ (loại 1) | 25.5 | Giữ nguyên |
22 | Gạo Lứt Đỏ (loại 2) | 44 | Giữ nguyên |
23 | Gạo Đài Loan | 25 | Giữ nguyên |
24 | Gạo Nhật | 29 | Giữ nguyên |
25 | Gạo Tím | 38 | Giữ nguyên |
26 | Gạo Huyết Rồng | 45 | Giữ nguyên |
27 | Gạo Yến Phụng | 35 | Giữ nguyên |
28 | Gạo Long Lân | 27 | Giữ nguyên |
29 | Gạo Hoa Sữa | 18 | Giữ nguyên |
30 | Gạo Hoa Mai | 20 | Giữ nguyên |
31 | Tấm Thơm | 16 | Giữ nguyên |
32 | Tấm Xoan | 17 | Giữ nguyên |
33 | Gạo Thượng Hạng Yến Gạo | 22.2 | Giữ nguyên |
34 | Gạo Đặc Sản Yến Gạo | 17 | Giữ nguyên |
35 | Gạo Đài Loan Biển | 16 | Giữ nguyên |
36 | Gạo Thơm Lài | 14.5 | Giữ nguyên |
37 | Gạo Tài Nguyên Chợ Đào | 16 | Giữ nguyên |
38 | Lúa loại 1 (trấu) | x | Giữ nguyên |
39 | Lúa loại 2 | 8.5 | Giữ nguyên |
40 | Gạo Sơ Ri | 14 | Giữ nguyên |
41 | Gạo 404 | 12.2 | Giữ nguyên |
42 | Lài Miên | 14 | Giữ nguyên |
43 | Gạo ST25 | 25 | +500 đồng |