Giá gạo xuất khẩu của Việt Nam cao hơn 5 USD so với tuần trước

Giá lúa gạo hôm nay 4/4 tăng ở một số chủng loại khi chất lượng được cải thiện. Gạo xuất khẩu Việt Nam giữ giá cao nhất trong số các nước xuất khẩu với mức 515 - 520 USD/tấn.

Giá tấm IR 504 trong nước là 9.000 đồng/kg, giá cám vàng là 6.600 đồng/kg, giữ giá so với hôm 3/4.

Gạo NL IR 504 đang ở mức 9.000 - 9.100 đồng/kg, tăng từ 100 - 200 đồng so với hôm 3/4. Gạo TP IR 504 (5% tấm) ở mức 10.700 đồng/kg, tăng 200 đồng so với hôm qua.

Các thương lái nâng giá một số chủng loại khi chất lượng gạo tăng cũng như nhu cầu ổn định.

Trong vụ Đông Xuân 2020/21, vùng ĐBSCL thu hoạch được 731.300 ha, chiếm 48,2% diện tích gieo cấy và bằng 62,5% cùng kỳ năm trước, với năng suất ước đạt 70,2 tạ/ha, tăng 1,9 tạ/ha so với vụ đông xuân năm trước.

Bảng giá lúa trong nước hôm nay 4/4/2021 (ĐVT: đồng/kg)
Chủng loạiGiá hôm quaGiá hôm nayThay đổi
NL IR 5048.9009.000 - 9.100+ 100 - 200 đồng
TP IR 504 (5% tấm)10.50010.700+ 200 đồng
Tấm 1 IR 5049.0009.000- 0 đồng
Cám vàng6.6006.600- 0 đồng

Tuần này, gạo 5% tấm của Việt Nam giá tăng lên 515 - 520 USD/tấn, cao nhất kể từ tháng 12/2011 và cao hơn khoảng 5 USD/tấn so với mức 510 - 515 USD/tấn tuần trước.

Tại Ấn Độ, giá gạo đồ 5% tấm tuần này không thay đổi, duy trì ở mức cao nhất kể từ giữa tháng 2/2021, khoảng 398 - 403 USD/tấn.

Trong khi đó, gạo 5% tấm của Thái Lan hiện được chào bán ở mức giá 500 - 513 USD/tấn, so với 505 - 518 USD/tấn cách đây một tuần. Giá giảm do sự biến động tỷ giá theo đó đồng baht đã giảm 2,9% so với USD kể từ đầu tháng 3.

Bảng giá lúa gạo lẻ hôm nay 4/4/2021
STTSản phẩmGiá (ngàn đồng/kg)Thay đổi
 1Nếp Sáp22Giữ nguyên
 2Nếp Than32-300 đồng
 3Nếp Bắc27Giữ nguyên
 4Nếp Bắc Lứt34Giữ nguyên
 5Nếp Lứt24.5Giữ nguyên
 6Nếp Thơm30Giữ nguyên
 7Nếp Ngồng22-1000 đồng
 8Gạo Nở Mềm12+1000 đồng
 9Gạo Bụi Sữa13Giữ nguyên
10Gạo Bụi Thơm Dẻo12Giữ nguyên
11Gạo Dẻo Thơm 6412.5Giữ nguyên
12Gạo Dẻo Thơm15Giữ nguyên
13Gạo Hương Lài Sữa16Giữ nguyên
14Gạo Hàm Châu14Giữ nguyên
15Gạo Nàng Hương Chợ Đào19+500 đồng
16Gạo Nàng Thơm Chợ Đào17Giữ nguyên
17Gạo Thơm Mỹ13.5Giữ nguyên
18Gạo Thơm Thái14Giữ nguyên
19Gạo Thơm Nhật16Giữ nguyên
20Gạo Lứt Trắng24.2Giữ nguyên
21Gạo Lứt Đỏ (loại 1)25.5Giữ nguyên
22Gạo Lứt Đỏ (loại 2)44Giữ nguyên
23Gạo Đài Loan25Giữ nguyên
24Gạo Nhật29Giữ nguyên
25Gạo Tím38Giữ nguyên
26Gạo Huyết Rồng45Giữ nguyên
27Gạo Yến Phụng35Giữ nguyên
28Gạo Long Lân27Giữ nguyên
29Gạo Hoa Sữa18Giữ nguyên
30Gạo Hoa Mai20Giữ nguyên
31Tấm Thơm16Giữ nguyên
32Tấm Xoan17Giữ nguyên
33Gạo Thượng Hạng Yến Gạo22.2Giữ nguyên
34Gạo Đặc Sản Yến Gạo17Giữ nguyên
35Gạo Đài Loan Biển16Giữ nguyên
36Gạo Thơm Lài14.5Giữ nguyên
37Gạo Tài Nguyên Chợ Đào16Giữ nguyên
38Lúa loại 1 (trấu)  x Giữ nguyên
39Lúa loại 28.5Giữ nguyên
40Gạo Sơ Ri14Giữ nguyên
41Gạo 40412.2Giữ nguyên
42Lài Miên14Giữ nguyên
43Gạo ST2525+500 đồng

THUẬN TIỆN