Giá gas duy trì đà tăng

Giá gas hôm nay 13/1 duy trì đà tăng, sau khi các báo cáo về số hàng trong kho dự trữ dự kiến giảm mạnh.

Giá gas thế giới trên sàn Fxempire, ghi nhận lúc 8h sáng 13/1/2021 (theo giờ Việt Nam) đang ở mức 2,738 USD/mmBTU, tăng 0,6% so với phiên trước đó. Phạm vi dao động trong ngày từ 2,717 - 2,895 USD/mmBTU.

Tương tự, đối với hợp đồng tháng 2/2021, giá khí đốt lên mức 2,740 USD/mmBTU, tăng 0,2% trong vòng 24 giờ qua. 

Giá khí đốt tự nhiên tăng tiếp tục tăng, qua đó lấy lại ngưỡng kháng cự gần đường trung bình động 50 ngày tại 2,77 USD/mmBTU. Mức kháng cự được nhìn thấy gần mức cao nhất tháng 1 gần 2,98 USD/mmBTU.

Các báo cáo về số hàng tồn trong kho dự trữ của Mỹ dự kiến tiếp tục giảm mạnh, theo nhà khảo sát Estimize, kỳ vọng sẽ đạt được mức 131 Bcf, qua đó đã hỗ trợ giá trên thị trường.

Dữ liệu vận chuyển do Cơ quan Thông tin Năng lượng (EIA) cung cấp, hoạt động xuất khẩu LNG của Mỹ đã giảm so với tuần trước. 21 tàu LNG với tổng công suất là 77 ​​Bcf đã rời Hoa Kỳ từ ngày 31/12 đến 6/1/2021.

Nhiệt độ thấp đã ở mức gần bằng 0 hoặc thấp hơn ở các khu vực châu Á, đã thúc đẩy nhu cầu sưởi ấm mạnh mẽ và nhu cầu về khí đốt của Mỹ. Nếu đợt rét đậm mùa đông tràn qua Hạ 48 cũng như vào cuối tháng này, các nhà phân tích kì vọng nhu cầu sưởi ấm trong nước sẽ tăng và cắt giảm nhanh chóng vào kho dự trữ của Mỹ.

Giá gas duy trì đà tăng

Ở thị trường trong nước, giá gas tháng 1/2021 hiện được bán ở mức 377.500 đồng bình 12kg. Trước đó, giá bán gas trong nước được các doanh nghiệp kinh doanh gas tăng 2.292  đồng/kg (đã VAT), tương đương 27.500 đồng bình 12kg. 

Đây cũng là lần thứ 8 liên tiếp giá gas được điều chỉnh tăng kể từ tháng 6/2020. Tính từ đầu năm đến nay, mỗi bình gas 12kg tăng gần 40.000 đồng so với thời điểm cuối năm 2019.

BẢNG GIÁ GAS BÁN LẺ THÁNG 1/2021
STT Tên hãng Loại  Giá đề xuất (đồng) Giá bán lẻ (đồng)
Saigon Petro 12kg -Màu xám 377.500 362.500
Saigon Petro 45kg-Màu xám 1.448.500 1.259.500
Gia Đình 12kg-Màu xám 377.500 362.500
Gia Đình 12kg-Màu vàng 377.500 362.500
Gia Đình 45kg-Màu xám 1.595.500 1.314.500
ELF 6kg-Màu đỏ 238.500 226.500
ELF 12kg-Màu đỏ 353.300 340.000
ELF 39kg-Màu đỏ 1.543.700 1.362.700
Petrolimex 12kg-Xám 350.500 332.500
10 Petrolimex 12kg-Xanh lá 350.500 332.500
11 Petrolimex 13kg-Đỏ 356.500 356.500
12 Pacific Petro 12kg-Màu xanh VT 327.500 313.500
13 Pacific Petro 12kg-Màu đỏ 355.000 341.000
14 Pacific Petro 12kg-Màu xánh  355.000 341.000

PHƯỢNG LÊ

Nâng cao chất lượng công tác chăm sóc sức khoẻ cán bộ Trung ương