Kết thúc phiên tuần qua (1 - 6/2/2021) giá gas bất ngờ tăng mạnh sau tuần lao dốc trước đó, chốt ở mức 2.882 USD/mmBTU (tức tăng 160 USD/mmBTU so với phiên cuối tuần trước).
Mở đầu phiên đầu tuần, giá gas tăng mạnh nhưng sau đó liên tục lao dốc do báo cáo cho thấy tổng nguồn cung tăng bởi hoạt động xuất khẩu từ Canada cao hơn.
Đáng chú ý, trong phiên 5/2, giá gas bật tăng mạnh hơn 6% và chạm mức cao nhất sau 2 tháng, nhờ báo cáo hàng tồn kho giảm mạnh hơn dự kiến.
Theo đó, Cơ quan Thông tin Năng lượng Mỹ (EIA) báo cáo tổng lượng hàng tồn kho đã giảm 192 Bcf/tuần kết thúc vào ngày 29/1/2021. Trong khi trước đó các nhà khảo sát Estimize, kỳ vọng đạt được mức 178 Bcf.
Vào thời điểm này, cổ phiếu cao hơn 172 Bcf so với năm ngoái và 198 Bcf trên mức trung bình 5 năm là 2.491 Bcf. Ở mức 2.689 Bcf, tổng lượng khí làm việc cao hơn phạm vi lịch sử 5 năm.
Tuy nhiên, giá gas đã quay đầu giảm nhẹ phiên cuối tuần dù nhu cầu tiêu thụ đạt gần 124 Bcf/ngày, mức cao nhất từ trước đến nay trong mùa đông năm nay.
Dự báo, châu Âu vẫn lạnh hơn mức bình. Điều này sẽ tác động mạnh mẽ đến thị trường khi kích thích nhu cầu phục hồi, là điều kiện thuận lợi để hỗ trợ giá trong thời gian tới.
Ở thị trường trong nước, giá gas tháng 2/2021 được bán ở mức 395.500 đồng bình 12kg. Trước đó, giá bán gas trong nước được các doanh nghiệp kinh doanh gas tăng 1.500 đồng/kg (đã VAT), tương đương 18.000 đồng bình 12kg.
Đây cũng là lần thứ 2 liên tiếp giá gas được điều chỉnh tăng trong năm 2021 và cũng là lần tăng thứ 9 liên tiếp kể từ tháng 6/2020.
BẢNG GIÁ GAS BÁN LẺ THÁNG 2/2021 | ||||
STT | Tên hãng | Loại | Giá đề xuất (đồng) | Giá bán lẻ (đồng) |
1 | Saigon Petro | 12kg -Màu xám | 395500 | 380500 |
2 | Saigon Petro | 45kg-Màu xám | 1515500 | 1326500 |
3 | Gia Đình | 12kg-Màu xám | 395500 | 380500 |
4 | Gia Đình | 12kg-Màu vàng | 395500 | 380500 |
5 | Gia Đình | 45kg-Màu xám | 1663000 | 1319000 |
6 | ELF | 6kg-Màu đỏ | 247000 | 234500 |
7 | ELF | 12kg-Màu đỏ | 371300 | 358000 |
8 | ELF | 39kg-Màu đỏ | 1602700 | 1420700 |
9 | Petrolimex | 12kg-Xám | 368500 | 350500 |
10 | Petrolimex | 12kg-Xanh lá | 368500 | 350500 |
11 | Petrolimex | 13kg-Đỏ | 376000 | 365500 |
12 | Pacific Petro | 12kg-Màu xanh VT | 345500 | 331500 |
13 | Pacific Petro | 12kg-Màu đỏ | 373000 | 359000 |
14 | Pacific Petro | 12kg-Màu xánh | 373000 | 359000 |