Giá gas hôm nay 4/2 ghi nhận giảm 0,41% còn 1,82 USD/mmBTU. Phạm vi dao động trong ngày nằm trong khoảng 1,817-1,829 USD/mmBTU.
Hỗ trợ được nhìn thấy gần mức thấp năm 2016 ở mức 1,61 USD/mmBTU. Mức kháng cự với giá khí đốt tự nhiên được nhìn thấy gần mức trung bình động 10 ngày ở mức 1,87 USD/mmBTU.
Giá đã tạo ra một mức cao thấp hơn và một mức thấp thấp hơn mà đó là dấu hiệu của xu hướng giảm. Theo Cơ quan Khí quyển Đại dương Quốc gia, giá khí đốt tự nhiên đã giảm mạnh vì dự báo thời tiết tiếp tục cho thấy ấm hơn so với khí hậu bình thường trong 6-14 ngày tới.
Nguồn cung giảm do nhập khẩu từ Canada giảm theo dữ liệu từ EIA. Tổng nguồn cung khí đốt tự nhiên trung bình giảm 1% so với tuần báo cáo trước. Sản xuất khí khô tự nhiên vẫn không đổi trong tuần qua tuần. Nhập khẩu ròng trung bình từ Canada đã giảm 9% so với tuần trước do nhu cầu sưởi ấm không gian ở các trung tâm dân số ở Đông Bắc và Trung Tây thấp hơn.
![]() |
Giá gas giảm mạnh khi thời tiết ấm áp kéo dài. |
Ở thị trường trong nước, từ ngày 1/1/2020, giá bán lẻ gas tăng 4.000 đồng/kg (đã VAT), tương đương 48.000 đồng/bình 12kg. Với mức tăng này, giá gas bán lẻ tối đa đến tay người tiêu dùng được nâng lên 385.000 đồng/bình 12kg.
Giải thích về việc giá gas tăng mạnh, một số công ty phân phối gas cho biết họ phải điều chỉnh tăng tương ứng sau khi giá gas thế giới ngày 1/1/2020 công bố 577,5 USD/tấn, tăng 130 USD/tấn so với tháng 12/2019, cộng với giá premium (cước phí vận chuyển, bảo hiểm…) tháng này tăng gần 20 USD/tấn.
GIÁ GAS BÁN LẺ TRONG NƯỚC | ||||
STT | Tên hãng | Loại | Giá đề xuất (đồng) | Giá bán lẻ (đồng) |
1 | Saigon Petro | 12kg -Màu xám | 385.000 | 373.000 |
2 | Saigon Petro | 45kg-Màu xám | 1.441.000 | 1.250.000 |
3 | Gia Đình | 12kg-Màu xám | 388.000 | 373.000 |
4 | Gia Đình | 12kg-Màu vàng | 400.000 | 383.000 |
5 | Gia Đình | 45kg-Màu xám | 1.514.000 | 1.305.000 |
6 | ELF | 6kg-Màu đỏ | 232.000 | 218.000 |
7 | ELF | 12kg-Màu đỏ | 365.000 | 350.000 |
8 | ELF | 39kg-Màu đỏ | 1.589.000 | 1.408.000 |
9 | Petrolimex | 12kg-Xám | 361.000 | 343.000 |
10 | Petrolimex | 12kg-Xanh lá | 361.000 | 343.000 |
11 | Petrolimex | 13kg-Đỏ | 375.300 | 361.000 |
12 | Pacific Petro | 12kg-Màu xanh VT | 365.000 | 350.000 |
13 | Pacific Petro | 12kg-Màu đỏ | 365.000 | 350.000 |
14 | Pacific Petro | 12kg-Màu xánh | 365.000 | 350.000 |