Giá gas hôm nay 8/2 ghi nhận giảm 0,99% còn 1,84 USD/mmBTU. Phạm vi dao động trong ngày nằm trong khoảng 1,841-1,897 USD/mmBTU.
Giá khí đốt tự nhiên lơ lửng trên mức hỗ trợ gần mức trung bình động 10 ngày ở mức 1,86 USD/mmBTU. Thị trường khí đốt tự nhiên đã qua lại trong tuần và có dấu hiệu không chắc chắn vào cuối tuần.
Thời tiết sẽ lạnh hơn nhiều so với bình thường dự kiến lan rộng ở phía tây và phía trung tây nhưng ấm hơn bình thường trên khắp bờ biển phía đông và giữa phía tây. Việc thiếu thời tiết lạnh ở phía đông, điều này khiến giá khí đốt tự nhiên ở bờ biển phía tây đang bắt đầu tăng.
Dự trữ khí đốt tự nhiên hôm thứ Năm đã giảm nhiều hơn dự kiến theo báo cáo mới nhất từ EIA. Rút tiền ròng từ kho lưu trữ tổng cộng là 137 Bcf trong tuần kết thúc vào ngày 31/1, so với mức rút ròng trung bình 5 năm là 143 Bcf và rút tiền ròng năm ngoái là 228 Bcf trong cùng tuần.
Các kho dự trữ khí tự nhiên đang hoạt động đạt tổng cộng 2.609 Bcf, cao hơn 199 Bcf so với trung bình 5 năm và 615 Bcf nhiều hơn năm ngoái tại thời điểm này.
![]() |
Giá gas giảm mạnh khi thời tiết vẫn ấm áp ở phía đông ngày cuối tuần. |
Ở thị trường trong nước, từ ngày 1/1/2020, giá bán lẻ gas tăng 4.000 đồng/kg (đã VAT), tương đương 48.000 đồng/bình 12kg. Với mức tăng này, giá gas bán lẻ tối đa đến tay người tiêu dùng được nâng lên 385.000 đồng/bình 12kg.
Giải thích về việc giá gas tăng mạnh, một số công ty phân phối gas cho biết họ phải điều chỉnh tăng tương ứng sau khi giá gas thế giới ngày 1/1/2020 công bố 577,5 USD/tấn, tăng 130 USD/tấn so với tháng 12/2019, cộng với giá premium (cước phí vận chuyển, bảo hiểm…) tháng này tăng gần 20 USD/tấn.
GIÁ GAS BÁN LẺ TRONG NƯỚC | ||||
STT | Tên hãng | Loại | Giá đề xuất (đồng) | Giá bán lẻ (đồng) |
1 | Saigon Petro | 12kg -Màu xám | 385.000 | 373.000 |
2 | Saigon Petro | 45kg-Màu xám | 1.441.000 | 1.250.000 |
3 | Gia Đình | 12kg-Màu xám | 388.000 | 373.000 |
4 | Gia Đình | 12kg-Màu vàng | 400.000 | 383.000 |
5 | Gia Đình | 45kg-Màu xám | 1.514.000 | 1.305.000 |
6 | ELF | 6kg-Màu đỏ | 232.000 | 218.000 |
7 | ELF | 12kg-Màu đỏ | 365.000 | 350.000 |
8 | ELF | 39kg-Màu đỏ | 1.589.000 | 1.408.000 |
9 | Petrolimex | 12kg-Xám | 361.000 | 343.000 |
10 | Petrolimex | 12kg-Xanh lá | 361.000 | 343.000 |
11 | Petrolimex | 13kg-Đỏ | 375.300 | 361.000 |
12 | Pacific Petro | 12kg-Màu xanh VT | 365.000 | 350.000 |
13 | Pacific Petro | 12kg-Màu đỏ | 365.000 | 350.000 |
14 | Pacific Petro | 12kg-Màu xánh | 365.000 | 350.000 |