Trên thị trường thế giới, lúc 8h (theo giờ Việt Nam), giá gas giảm 1,9% xuống mức 1,728 USD/mmBTU. Phạm vi giao động trong ngày từ 1,704-1,764 USD/mmBTU.
Hỗ trợ được nhìn thấy gần mức thấp tháng 2 với 1,64 USD/mmBTU. Kháng cự gần đường trung bình động 10 ngày ở mức 1,78 USD/mmBTU.
Theo EIA (Cơ quan Thông tin Năng lượng Hoa Kỳ) sản lượng sản xuất tiếp tục tăng, đây là lần tăng thứ 32 liên tiếp được ghi nhận. Ngoài ra, EIA còn dự báo tổng sản lượng khí khô tự nhiên của Mỹ sẽ tiếp tục tăng cho đến năm 2050.
Mỹ đã bắt đầu xuất khẩu nhiều khí đốt hơn so với nhập khẩu hàng năm vào năm 2017, do xuất khẩu LNG và xuất khẩu đường ống sang Mexico tăng và nhập khẩu từ Canada giảm.
Một báo cáo gần đây nhất của cơ quan Quản trị Khí quyển và Đại dương Quốc gia (NOAA), thuộc Bộ Thương mại Hoa Kỳ, thời tiết dự kiến ấm hơn so với bình thường sẽ tiếp tục bao phủ hầu hết nước Mỹ, điều này gây ảnh hưởng đến giá gas và khiến nó khó tăng trở lại.
Giá gas giảm mạnh ngày cuối tuần. |
Ở thị trường trong nước, từ ngày 1/3/2020, giá bán gas SP được điều chỉnh giảm 1.833 đồng/kg (đã VAT), tương đương 22.000 đồng/bình 12kg. Với mức giảm này, giá gas bán lẻ tối đa đến tay người tiêu dùng được hạ xuống 346.000 đồng/bình 12kg.
Lý do tăng giá được đại diện Saigon Petro đưa ra là giá CP bình quân tháng 3/2020 ở mức 455 USD/tấn, giảm 70 USD/tấn so với tháng 2/2019. Đây là lần thứ hai giá gas giảm trong năm 2020 sau khi tăng sốc vào tháng 1.
Như vậy, từ đầu năm đến nay, mỗi bình gas 12kg tăng 9.000 đồng so với thời điểm cuối năm 2019.
BẢNG GIÁ GAS BÁN LẺ TRONG NƯỚC THÁNG 3/2020 | ||||
STT | Tên hãng | Loại | Giá đề xuất (đồng) | Giá bán lẻ (đồng) |
1 | Saigon Petro | 12kg -Màu xám | 346.000 | 334.000 |
2 | Saigon Petro | 45kg-Màu xám | 1.355.000 | 1.164.000 |
3 | Gia Đình | 12kg-Màu xám | 349.000 | 334.000 |
4 | Gia Đình | 12kg-Màu vàng | 361.000 | 344.000 |
5 | Gia Đình | 45kg-Màu xám | 1.438.000 | 1.220.000 |
6 | ELF | 6kg-Màu đỏ | 212.500 | 198.500 |
7 | ELF | 12kg-Màu đỏ | 326.000 | 311.000 |
8 | ELF | 39kg-Màu đỏ | 1.462.500 | 1.281.500 |
9 | Petrolimex | 12kg-Xám | 322.000 | 304.000 |
10 | Petrolimex | 12kg-Xanh lá | 322.000 | 304.000 |
11 | Petrolimex | 13kg-Đỏ | 333.500 | 319.200 |
12 | Pacific Petro | 12kg-Màu xanh VT | 326.000 | 311.000 |
13 | Pacific Petro | 12kg-Màu đỏ | 326.000 | 311.000 |
14 | Pacific Petro | 12kg-Màu xánh | 326.000 | 311.000 |