Trên thị trường thế giới, lúc 8h (theo giờ Việt Nam), giá gas giảm 4,97% xuống mức 1,645 USD/mmBTU. Phạm vi giao động trong ngày từ 1,639-1,672 USD/mmBTU.
Hỗ trợ được nhìn thấy gần mức thấp tháng 2 với 1,641 USD/mmBTU. Kháng cự gần đường trung bình động 10 ngày ở mức 1,649 USD/mmBTU.
Hiện tại, giá khí đốt tự nhiên đang tiếp tục xu hướng giảm, do tác động của dịch COVID-19 ngày càng phức tạp, ảnh hưởng đến nhu cầu.
Trong khi trước đó, giá khí đốt tự nhiên lại giảm chứ không tăng như thường lệ với thời tiết lạnh ở mùa đông vừa qua.
Theo cơ quan Quản trị Khí quyển và Đại dương Quốc gia (NOAA), thuộc Bộ Thương mại Hoa Kỳ, thời tiết ôn hòa hơn bình thường sẽ diễn ra trong vài ngày tới trên khắp nước Mỹ, dự kiến nhu cầu lại tiếp tục ở mức thấp và dĩ nhiên giá khí đốt tự nhiên vẫn khó xoay mình tăng trở lại
![]() |
Ở thị trường trong nước, từ ngày 1/3/2020, giá bán gas SP được điều chỉnh giảm 1.833 đồng/kg (đã VAT), tương đương 22.000 đồng/bình 12kg. Với mức giảm này, giá gas bán lẻ tối đa đến tay người tiêu dùng được hạ xuống 346.000 đồng/bình 12kg.
Lý do tăng giá được đại diện Saigon Petro đưa ra là giá CP bình quân tháng 3/2020 ở mức 455 USD/tấn, giảm 70 USD/tấn so với tháng 2/2019. Đây là lần thứ hai giá gas giảm trong năm 2020 sau khi tăng sốc vào tháng 1.
Như vậy, từ đầu năm đến nay, mỗi bình gas 12kg tăng 9.000 đồng so với thời điểm cuối năm 2019.
BẢNG GIÁ GAS BÁN LẺ TRONG NƯỚC THÁNG 3/2020 | ||||
STT | Tên hãng | Loại | Giá đề xuất (đồng) | Giá bán lẻ (đồng) |
1 | Saigon Petro | 12kg -Màu xám | 346.000 | 334.000 |
2 | Saigon Petro | 45kg-Màu xám | 1.355.000 | 1.164.000 |
3 | Gia Đình | 12kg-Màu xám | 349.000 | 334.000 |
4 | Gia Đình | 12kg-Màu vàng | 361.000 | 344.000 |
5 | Gia Đình | 45kg-Màu xám | 1.438.000 | 1.220.000 |
6 | ELF | 6kg-Màu đỏ | 212.500 | 198.500 |
7 | ELF | 12kg-Màu đỏ | 326.000 | 311.000 |
8 | ELF | 39kg-Màu đỏ | 1.462.500 | 1.281.500 |
9 | Petrolimex | 12kg-Xám | 322.000 | 304.000 |
10 | Petrolimex | 12kg-Xanh lá | 322.000 | 304.000 |
11 | Petrolimex | 13kg-Đỏ | 333.500 | 319.200 |
12 | Pacific Petro | 12kg-Màu xanh VT | 326.000 | 311.000 |
13 | Pacific Petro | 12kg-Màu đỏ | 326.000 | 311.000 |
14 | Pacific Petro | 12kg-Màu xánh | 326.000 | 311.000 |