Trên thị trường thế giới, ghi nhận lúc 7h (theo giờ Việt Nam), giá gas giảm 0,02% xuống mức 1,807 USD/mmBTU. Phạm vi giao động trong ngày từ 1.798-1.808 USD/mmBTU.
Kết phiên giao dịch hôm thứ năm (23/4), giá khí đốt tự nhiên giảm gần 6%, sau báo cáo hàng tồn kho, lượng dự trữ khí đốt tự nhiên ở mức cao hơn so với dự kiến, được báo cáo bởi Bộ Năng lượng.
Kháng cự được nhìn thấy ở mức cao nhất tháng 4 với 1,97 USD/mmBTU. Hỗ trợ được nhìn thấy gần đường trung bình động 50 ngày ở mức 1,879USD/mmBTU.
Cơ quan Thông tin Năng lượng Mỹ (EIA) báo cáo, tổng lượng khí trong kho là 2.140 Bcf kể từ ngày 17/4/2020, tăng 43 Bcf so với tuần trước.
Gas tồn kho tăng 827 Bcf so với cùng kì năm ngoái và 364 Bcf so với mức trung bình 5 năm là 1.776 Bcf, theo FXempire.
Thời tiết dự kiến sẽ lạnh hơn bình thường trong 2 tuần tới ở bờ biển phía đông và ấm hơn ở bờ biển phía Tây của nước Mỹ, theo cơ quan Quản trị Khí quyển và Đại dương Quốc gia (NOAA), thuộc Bộ Thương mại Hoa Kỳ.
Ở thị trường trong nước, từ ngày 1/4/2020, giá bán gas SP được điều chỉnh giảm 5.750 đồng/kg (đã VAT), tương đương 69.000 đồng/bình 12kg. Với mức giảm này, giá gas SP bán lẻ tối đa đến tay người tiêu dùng trong tháng 4/2020 chỉ còn tối đa 277.000 đồng/bình 12kg.
Lý do giảm giá được đại diện Saigon Petro đưa ra là giá CP bình quân tháng 4/2020 ở mức 235 USD/tấn, giảm 220 USD/tấn so với tháng 3/2019. Đây là lần thứ ba giá gas bán lẻ trong nước giảm từ đầu năm 2020 sau khi tăng sốc vào tháng 1.
Như vậy, từ đầu năm đến nay, mỗi bình gas 12kg hiện giảm 60.000 đồng so với thời điểm cuối năm 2019.
BẢNG GIÁ GAS BÁN LẺ TRONG NƯỚC THÁNG 4/2020 | ||||
STT | Tên hãng | Loại | Giá đề xuất (đồng) | Giá bán lẻ (đồng) |
1 | Saigon Petro | 12kg -Màu xám | 277.000 | 265.000 |
2 | Saigon Petro | 45kg-Màu xám | 1.096.250 | 905.250 |
3 | Gia Đình | 12kg-Màu xám | 280.000 | 265.000 |
4 | Gia Đình | 12kg-Màu vàng | 292.000 | 275.000 |
5 | Gia Đình | 45kg-Màu xám | 1.180.000 | 962.000 |
6 | ELF | 6kg-Màu đỏ | 178.000 | 163.500 |
7 | ELF | 12kg-Màu đỏ | 257.000 | 242.000 |
8 | ELF | 39kg-Màu đỏ | 1.238.250 | 1.056.750 |
9 | Petrolimex | 12kg-Xám | 253.000 | 235.000 |
10 | Petrolimex | 12kg-Xanh lá | 253.000 | 235.000 |
11 | Petrolimex | 13kg-Đỏ | 258.750 | 244.450 |
12 | Pacific Petro | 12kg-Màu xanh VT | 257.000 | 242.000 |
13 | Pacific Petro | 12kg-Màu đỏ | 257.000 | 242.000 |
14 | Pacific Petro | 12kg-Màu xánh | 257.000 | 242.000 |