Trên thị trường thế giới, ghi nhận lúc 8h (theo giờ Việt Nam), giá gas giảm 0,03% xuống mức 1,762 USD/mmBTU. Phạm vi giao động trong ngày từ 1,757-1,766 USD/mmBTU.
Kháng cự được nhìn thấy gần ở mức 1,75 USD/mmBTU. Hỗ trợ được nhìn thấy gần đường trung bình động 10 ngày ở mức 1,68 USD/mmBTU.
Theo EIA (Cơ quan Thông tin Năng lượng Mỹ), tồn kho khí đốt tự nhiên của châu Âu đạt mức cao kỉ lục. Tính đến ngày 1/3, các kho lưu trữ đã đạt 60% công suất, mức cao nhất từng được ghi nhận vào đầu tháng ba (hằng năm mức độ lưu trữ chỉ đạt khoảng 38%).
Nguyên nhân là do khí hậu mùa đông ôn hòa làm hạn chế nhu cầu sưởi ấm và nhập khẩu khí đốt bằng đường ống và khí hóa lỏng (LNG) tăng.
Theo cơ quan Quản trị Khí quyển và Đại dương Quốc gia (NOAA), thuộc Bộ Thương mại Hoa Kỳ, thời tiết dự kiến sẽ ấm hơn bình thường trong 2 tuần tới trên hầu hết nước Mỹ, khả năng tạo ra xu hướng giảm giá.
Ở thị trường trong nước, từ ngày 1/4/2020, giá bán gas SP được điều chỉnh giảm 5.750 đồng/kg (đã VAT), tương đương 69.000 đồng/bình 12kg. Với mức giảm này, giá gas SP bán lẻ tối đa đến tay người tiêu dùng trong tháng 4/2020 chỉ còn tối đa 277.000 đồng/bình 12kg.
Lý do giảm giá được đại diện Saigon Petro đưa ra là giá CP bình quân tháng 4/2020 ở mức 235 USD/tấn, giảm 220 USD/tấn so với tháng 3/2019. Đây là lần thứ ba giá gas bán lẻ trong nước giảm từ đầu năm 2020 sau khi tăng sốc vào tháng 1.
Như vậy, từ đầu năm đến nay, mỗi bình gas 12kg hiện giảm 60.000 đồng so với thời điểm cuối năm 2019.
BẢNG GIÁ GAS BÁN LẺ TRONG NƯỚC THÁNG 4/2020 | ||||
STT | Tên hãng | Loại | Giá đề xuất (đồng) | Giá bán lẻ (đồng) |
1 | Saigon Petro | 12kg -Màu xám | 277.000 | 265.000 |
2 | Saigon Petro | 45kg-Màu xám | 1.096.250 | 905.250 |
3 | Gia Đình | 12kg-Màu xám | 280.000 | 265.000 |
4 | Gia Đình | 12kg-Màu vàng | 292.000 | 275.000 |
5 | Gia Đình | 45kg-Màu xám | 1.180.000 | 962.000 |
6 | ELF | 6kg-Màu đỏ | 178.000 | 163.500 |
7 | ELF | 12kg-Màu đỏ | 257.000 | 242.000 |
8 | ELF | 39kg-Màu đỏ | 1.238.250 | 1,056.750 |
9 | Petrolimex | 12kg-Xám | 253.000 | 235.000 |
10 | Petrolimex | 12kg-Xanh lá | 253.000 | 235.000 |
11 | Petrolimex | 13kg-Đỏ | 258.750 | 244.450 |
12 | Pacific Petro | 12kg-Màu xanh VT | 257.000 | 242.000 |
13 | Pacific Petro | 12kg-Màu đỏ | 257.000 | 242.000 |
14 | Pacific Petro | 12kg-Màu xánh | 257.000 | 242.000 |