Trên thị trường thế giới ghi nhận lúc 8h (theo giờ Việt Nam), giá gas giảm 0,03% xuống mức 1,821 USD/mmBTU. Phạm vi giao động trong ngày từ 1,807-1,829 USD/mmBTU.
Hỗ trợ được nhìn thấy trên mức trung bình động 10 ngày với 1,80 USD/mmBTU. Kháng cự được nhìn thấy gần đường có xu hướng đi xuống với 1,90 USD/mmBTU.
Cơ quan Thông tin Năng lượng Mỹ (EIA) báo cáo, tổng lượng khí làm việc trong kho là 2.043 Bcf kể từ ngày 6/3/2020, giảm 48 Bcf so với tuần trước.
Gas tồn kho tăng 769 Bcf so với cùng kì năm ngoái và 227 Bcf so với mức trung bình 5 năm là 1,816 Bcf, theo FXempire.
Thời tiết dự kiến sẽ ấm hơn bình thường ở bờ biển phía đông trong 2 tuần tới và lạnh hơn so với bình thường trên hầu hết bờ biển phía tây nước Mỹ, theo cơ quan Quản trị Khí quyển và Đại dương Quốc gia (NOAA), thuộc Bộ Thương mại Hoa Kỳ.
Ở thị trường trong nước, từ ngày 1/3/2020, giá bán gas SP được điều chỉnh giảm 1.833 đồng/kg (đã VAT), tương đương 22.000 đồng/bình 12kg. Với mức giảm này, giá gas bán lẻ tối đa đến tay người tiêu dùng được hạ xuống 346.000 đồng/bình 12kg.
Lý do tăng giá được đại diện Saigon Petro đưa ra là giá CP bình quân tháng 3/2020 ở mức 455 USD/tấn, giảm 70 USD/tấn so với tháng 2/2019. Đây là lần thứ hai giá gas giảm trong năm 2020 sau khi tăng sốc vào tháng 1.
Như vậy, từ đầu năm đến nay, mỗi bình gas 12kg tăng 9.000 đồng so với thời điểm cuối năm 2019.
BẢNG GIÁ GAS BÁN LẺ TRONG NƯỚC THÁNG 3/2020 | ||||
STT | Tên hãng | Loại | Giá đề xuất (đồng) | Giá bán lẻ (đồng) |
1 | Saigon Petro | 12kg -Màu xám | 346.000 | 334.000 |
2 | Saigon Petro | 45kg-Màu xám | 1.355.000 | 1.164.000 |
3 | Gia Đình | 12kg-Màu xám | 349.000 | 334.000 |
4 | Gia Đình | 12kg-Màu vàng | 361.000 | 344.000 |
5 | Gia Đình | 45kg-Màu xám | 1.438.000 | 1.220.000 |
6 | ELF | 6kg-Màu đỏ | 212.500 | 198.500 |
7 | ELF | 12kg-Màu đỏ | 326.000 | 311.000 |
8 | ELF | 39kg-Màu đỏ | 1.462.500 | 1.281.500 |
9 | Petrolimex | 12kg-Xám | 322.000 | 304.000 |
10 | Petrolimex | 12kg-Xanh lá | 322.000 | 304.000 |
11 | Petrolimex | 13kg-Đỏ | 333.500 | 319.200 |
12 | Pacific Petro | 12kg-Màu xanh VT | 326.000 | 311.000 |
13 | Pacific Petro | 12kg-Màu đỏ | 326.000 | 311.000 |
14 | Pacific Petro | 12kg-Màu xánh | 326.000 | 311.000 |