Trên thị trường thế giới, ghi nhận lúc 7h30 (theo giờ Việt Nam), giá gas giảm 0,36% xuống mức 1,821 USD/mmBTU. Phạm vi giao động trong ngày từ 1,816-1,829 USD/mmBTU.
Hỗ trợ được nhìn thấy gần một đường xu hướng dốc ở mức 1,80 USD/mmBTU. Kháng cự được nhìn thấy gần đường trung bình động 50 ngày ở mức 1,88 USD/mmBTU.
Kết thúc phiên giao dịch thứ Hai (11/5) giá khí đốt tự nhiên đã lao dốc gần 1%, do nhu cầu sưởi ấm và làm mát giảm, theo dữ liệu từ EIA (Cơ quan Thông tin Năng lượng Mỹ).
EIA báo cáo, tổng lượng tiêu thụ khí đốt tự nhiên của Mỹ đã giảm 15,3% so với báo cáo tuần trước. Trong khu vực dân cư và thương mại, mức tiêu thụ giảm 38,2%, khí đốt tự nhiên tiêu thụ cho sản xuất điện tăng 0,5%, tiêu thụ khu vực công nghiệp giảm 11,8%, xuất khẩu khí đốt tự nhiên sang Mexico giảm 5,3% so với tuần trước.
Thời tiết dự kiến sẽ ấm hơn bình thường tại hầu hết các khu vực Hoa Kỳ trong 6-14 ngày tới, theo cơ quan Quản trị Khí quyển và Đại dương Quốc gia (NOAA), thuộc Bộ Thương mại Hoa Kỳ.
Ở thị trường trong nước, từ ngày 1/5/2020, giá bán gas SP tăng 2.833 đồng/kg (đã VAT), tương đương 34.000 đồng/bình 12kg. Với mức giảm này, giá gas SP bán lẻ tối đa đến tay người tiêu dùng trong tháng 5/2020 chỉ còn tối đa 311.000 đồng/bình 12kg.
Lý do giá gas tháng 5 tăng mạnh được Saigon Petro lý giải là giá CP bình quân tháng 5/2020 là 340 USD/tấn, tăng 105 USD/tấn so với tháng 4/2020. Như vậy, sau ba tháng giảm liên tiếp, giá gas tháng 5 bất ngờ quay đầu tăng mạnh.
Tính từ đầu năm đến nay, mỗi bình gas 12kg hiện còn thấp hơn 26.000 đồng so với thời điểm cuối năm 2019.
BẢNG GIÁ GAS BÁN LẺ TRONG NƯỚC THÁNG 5/2020 | ||||
STT | Tên hãng | Loại | Giá đề xuất (đồng) | Giá bán lẻ (đồng) |
1 | Saigon Petro | 12kg -Màu xám | 311.000 | 299.000 |
2 | Saigon Petro | 45kg-Màu xám | 1.224.000 | 1.033.000 |
3 | Gia Đình | 12kg-Màu xám | 314.000 | 299.000 |
4 | Gia Đình | 12kg-Màu vàng | 314.000 | 309.000 |
5 | Gia Đình | 45kg-Màu xám | 1.307.000 | 1.089.000 |
6 | ELF | 6kg-Màu đỏ | 195.000 | 180.000 |
7 | ELF | 12kg-Màu đỏ | 291.000 | 276.000 |
8 | ELF | 39kg-Màu đỏ | 1.348.000 | 1.167.000 |
9 | Petrolimex | 12kg-Xám | 287.000 | 269.000 |
10 | Petrolimex | 12kg-Xanh lá | 287.000 | 269.000 |
11 | Petrolimex | 13kg-Đỏ | 295.500 | 281.250 |
12 | Pacific Petro | 12kg-Màu xanh VT | 291.000 | 276.000 |
13 | Pacific Petro | 12kg-Màu đỏ | 291.000 | 276.000 |
14 | Pacific Petro | 12kg-Màu xánh | 291.000 | 276.000 |