Trên thị trường thế giới, lúc 8h (theo giờ Việt Nam), giá gas giảm 0,7% xuống mức 1,755 USD/mmBTU. Phạm vi giao động trong ngày từ 1,753-1,764 USD/mmBTU.
Hỗ trợ ngắn hạn được nhìn thấy gần mức thấp nhất tháng 2 với 1,64 USD/mmBTU. Kháng cự bổ sung gần đường trung bình động 50 ngày ở mức 1,96 USD/mmBTU.
Giá khí đốt tự nhiên đã giảm sau báo cáo hàng tồn kho, với mức dự trữ khí đốt thấp hơn so với dự kiến.
Theo Cơ quan Thông tin Năng lượng Mỹ (EIA), cho biết tổng lượng tồn kho khí gas tự nhiên của Mỹ trong kho là 2,091 Bcf kể từ ngày 28/2, giả 109 Bcf so với tuần trước.
Gas tồn kho tăng 680 Bcf so với cùng kì năm ngoái và 74 Bcf so với mức trung bình 5 năm là 2,091 Bcf, theo FXempire.
Thời tiết dự kiến sẽ ấm hơn bình thường trong 6-14 ngày tới theo cơ quan Quản trị Khí quyển và Đại dương Quốc gia (NOAA), thuộc Bộ Thương mại Hoa Kỳ: Với điều kiện thời tiết ấm kéo dài, khả năng giá khí đố tự nhiên khó tăng mạnh trở lại.
![]() |
Giá gas quay đầu giảm sau báo cáo hàng tồn kho |
Ở thị trường trong nước, từ ngày 1/3/2020, giá bán gas SP được điều chỉnh giảm 1.833 đồng/kg (đã VAT), tương đương 22.000 đồng/bình 12kg. Với mức giảm này, giá gas bán lẻ tối đa đến tay người tiêu dùng được hạ xuống 346.000 đồng/bình 12kg.
Lý do tăng giá được đại diện Saigon Petro đưa ra là giá CP bình quân tháng 3/2020 ở mức 455 USD/tấn, giảm 70 USD/tấn so với tháng 2/2019. Đây là lần thứ hai giá gas giảm trong năm 2020 sau khi tăng sốc vào tháng 1.
Như vậy, từ đầu năm đến nay, mỗi bình gas 12kg tăng 9.000 đồng so với thời điểm cuối năm 2019.
BẢNG GIÁ GAS BÁN LẺ TRONG NƯỚC THÁNG 3/2020 | ||||
STT | Tên hãng | Loại | Giá đề xuất (đồng) | Giá bán lẻ (đồng) |
1 | Saigon Petro | 12kg -Màu xám | 346.000 | 334.000 |
2 | Saigon Petro | 45kg-Màu xám | 1.355.000 | 1.164.000 |
3 | Gia Đình | 12kg-Màu xám | 349.000 | 334.000 |
4 | Gia Đình | 12kg-Màu vàng | 361.000 | 344.000 |
5 | Gia Đình | 45kg-Màu xám | 1.438.000 | 1.220.000 |
6 | ELF | 6kg-Màu đỏ | 212.500 | 198.500 |
7 | ELF | 12kg-Màu đỏ | 326.000 | 311.000 |
8 | ELF | 39kg-Màu đỏ | 1.462.500 | 1.281.500 |
9 | Petrolimex | 12kg-Xám | 322.000 | 304.000 |
10 | Petrolimex | 12kg-Xanh lá | 322.000 | 304.000 |
11 | Petrolimex | 13kg-Đỏ | 333.500 | 319.200 |
12 | Pacific Petro | 12kg-Màu xanh VT | 326.000 | 311.000 |
13 | Pacific Petro | 12kg-Màu đỏ | 326.000 | 311.000 |
14 | Pacific Petro | 12kg-Màu xánh | 326.000 | 311.000 |