Trên thị trường thế giới, lúc 8h (theo giờ Việt Nam), giá gas tăng 4% lên mức 1,801 USD/mmBTU. Phạm vi giao động trong ngày từ 1,793-1,820 USD/mmBTU.
Hỗ trợ ngắn hạn gần đường trung bình động 10 ngày ở mức 1,771 USD/mmBTU. Kháng cự được nhìn thấy nằm ở mức 1,785 USD/mmBTU.
Giá khí đốt tự nhiên tăng vọt hơn 4%, do thời tiết lạnh hơn dự kiến sẽ di chuyển qua bờ biển phía Tây của Hoa Kỳ trong 6-14 ngày tới.
Theo dữ liệu từ EIA (Cơ quan Thông tin Năng lượng Mỹ), nhu cầu tiêu thụ khí tự nhiên giảm trong tuần. Tổng số lượng tiêu thụ khí đốt tự nhiên của Mỹ đã giảm 8% so với báo cáo ở tuần trước đó.
Trong khu vực dân cư và thương mại, mức tiêu thụ giảm 14%. Khí đốt tự nhiên tiêu thụ cho hoạt động sản xuất điện giảm 4% mỗi tuần. Tiêu thụ ở khu vực công nghiệp giảm 3% mỗi tuần. Xuất khẩu khí đốt tự nhiên sang Mexico tăng 3%.
Ở thị trường trong nước, từ ngày 1/3/2020, giá bán gas SP được điều chỉnh giảm 1.833 đồng/kg (đã VAT), tương đương 22.000 đồng/bình 12kg. Với mức giảm này, giá gas bán lẻ tối đa đến tay người tiêu dùng được hạ xuống 346.000 đồng/bình 12kg.
Lý do tăng giá được đại diện Saigon Petro đưa ra là giá CP bình quân tháng 3/2020 ở mức 455 USD/tấn, giảm 70 USD/tấn so với tháng 2/2019. Đây là lần thứ hai giá gas giảm trong năm 2020 sau khi tăng sốc vào tháng 1.
Như vậy, từ đầu năm đến nay, mỗi bình gas 12kg tăng 9.000 đồng so với thời điểm cuối năm 2019.
BẢNG GIÁ GAS BÁN LẺ TRONG NƯỚC THÁNG 3/2020 | ||||
STT | Tên hãng | Loại | Giá đề xuất (đồng) | Giá bán lẻ (đồng) |
1 | Saigon Petro | 12kg -Màu xám | 346.000 | 334.000 |
2 | Saigon Petro | 45kg-Màu xám | 1.355.000 | 1.164.000 |
3 | Gia Đình | 12kg-Màu xám | 349.000 | 334.000 |
4 | Gia Đình | 12kg-Màu vàng | 361.000 | 344.000 |
5 | Gia Đình | 45kg-Màu xám | 1.438.000 | 1.220.000 |
6 | ELF | 6kg-Màu đỏ | 212.500 | 198.500 |
7 | ELF | 12kg-Màu đỏ | 326.000 | 311.000 |
8 | ELF | 39kg-Màu đỏ | 1.462.500 | 1.281.500 |
9 | Petrolimex | 12kg-Xám | 322.000 | 304.000 |
10 | Petrolimex | 12kg-Xanh lá | 322.000 | 304.000 |
11 | Petrolimex | 13kg-Đỏ | 333.500 | 319.200 |
12 | Pacific Petro | 12kg-Màu xanh VT | 326.000 | 311.000 |
13 | Pacific Petro | 12kg-Màu đỏ | 326.000 | 311.000 |
14 | Pacific Petro | 12kg-Màu xánh | 326.000 | 311.000 |