Trên thị trường thế giới ghi nhận lúc 8h (theo giờ Việt Nam), giá gas tăng 5,97% lên mức 1,650 USD/mmBTU. Phạm vi giao động trong ngày từ 1,530-1,655 USD/mmBTU.
Kháng cự được nhìn thấy gần đường trung bình động 10 ngày ở mức 1,66 USD/mmBTU. Hỗ trợ được nhìn thấy gần mức thấp tháng 3 tại 1,51 USD/mmBTU.
Giá khí đốt tự nhiên tăng cao, sau khi công ty dịch vụ năng lượng Baker Hughes, báo cáo tổng số giàn khoan khí đốt đang hoạt động ở Hoa Kỳ giảm 2 giàn xuống còn 100 giàn.
Các nhà phân tích tại Simmons & Co, chuyên gia năng lượng tại ngân hàng đầu tư Mỹ Piper Jaffray đã dự báo số giàn khoan dầu và khí trung bình sẽ giảm từ 943 giàn trong năm 2019 xuống 816 giàn trong năm 2020 trước khi tăng lên 848 giàn trong năm 2021.
Thời tiết dự kiến sẽ ấm hơn bình thường trong 6-14 ngày tới trên hầu hết nước Mỹ, theo cơ quan Quản trị Khí quyển và Đại dương Quốc gia (NOAA), thuộc Bộ Thương mại Hoa Kỳ, sẽ tiếp tục tạo ra xu hướng giảm giá.
Ở thị trường trong nước, từ ngày 1/4/2020, giá bán gas SP được điều chỉnh giảm 5.750 đồng/kg (đã VAT), tương đương 69.000 đồng/bình 12kg. Với mức giảm này, giá gas SP bán lẻ tối đa đến tay người tiêu dùng trong tháng 4/2020 chỉ còn tối đa 277.000 đồng/bình 12kg.
Lý do giảm giá được đại diện Saigon Petro đưa ra là giá CP bình quân tháng 4/2020 ở mức 235 USD/tấn, giảm 220 USD/tấn so với tháng 3/2019. Đây là lần thứ ba giá gas bán lẻ trong nước giảm từ đầu năm 2020 sau khi tăng sốc vào tháng 1.
Như vậy, từ đầu năm đến nay, mỗi bình gas 12kg hiện giảm 60.000 đồng so với thời điểm cuối năm 2019.
BẢNG GIÁ GAS BÁN LẺ TRONG NƯỚC THÁNG 4/2020 | ||||
STT | Tên hãng | Loại | Giá đề xuất (đồng) | Giá bán lẻ (đồng) |
1 | Saigon Petro | 12kg -Màu xám | 277.000 | 265.000 |
2 | Saigon Petro | 45kg-Màu xám | 1.096.250 | 905.250 |
3 | Gia Đình | 12kg-Màu xám | 280.000 | 265.000 |
4 | Gia Đình | 12kg-Màu vàng | 292.000 | 275.000 |
5 | Gia Đình | 45kg-Màu xám | 1.180.000 | 962.000 |
6 | ELF | 6kg-Màu đỏ | 178.000 | 163.500 |
7 | ELF | 12kg-Màu đỏ | 257.000 | 242.000 |
8 | ELF | 39kg-Màu đỏ | 1.238.250 | 1,056.750 |
9 | Petrolimex | 12kg-Xám | 253.000 | 235.000 |
10 | Petrolimex | 12kg-Xanh lá | 253.000 | 235.000 |
11 | Petrolimex | 13kg-Đỏ | 258.750 | 244.450 |
12 | Pacific Petro | 12kg-Màu xanh VT | 257.000 | 242.000 |
13 | Pacific Petro | 12kg-Màu đỏ | 257.000 | 242.000 |
14 | Pacific Petro | 12kg-Màu xánh | 257.000 | 242.000 |