Trên thị trường thế giới ghi nhận lúc 8h (theo giờ Việt Nam), giá gas tăng 3,68% lên mức 1,889 USD/mmBTU. Phạm vi giao động trong ngày từ 1,807-1,949 USD/mmBTU.
Hỗ trợ gần đường trung bình động 10 ngày ở mức 1,82 USD/mmBTU. Kháng cự được nhìn thấy gần mức cao nhất tháng 3 ở mức 2 USD/mmBTU.
Giá khí đốt tự nhiên tăng mạnh mặc dù lượng dự trữ khí đốt ở thấp hơn so với dự kiến và thời tiết ấm hơn so với bình thường đang bao phủ hầu hết các vùng đông bắc Hoa Kỳ.
Dữ liệu hàng tồn kho thấp hơn 11% so với mức trung bình 5 năm. Xuất khẩu LNG của Mỹ giảm trong tuần này, phản ánh nhu cầu tiêu thụ khí đốt tự nhiên đang chậm lại.
Xuất khẩu khí đốt tự nhiên của Mỹ giảm hàng tuần, theo đó 14 tàu mang theo 51 Bcf đã rời Hoa Kỳ trong khoảng thời gian từ ngày 5-11/3/2020, theo dữ liệu vận chuyển do EIA (Cơ quan Thông tin Năng lượng Mỹ) biên soạn.
Ở thị trường trong nước, từ ngày 1/3/2020, giá bán gas SP được điều chỉnh giảm 1.833 đồng/kg (đã VAT), tương đương 22.000 đồng/bình 12kg. Với mức giảm này, giá gas bán lẻ tối đa đến tay người tiêu dùng được hạ xuống 346.000 đồng/bình 12kg.
Lý do tăng giá được đại diện Saigon Petro đưa ra là giá CP bình quân tháng 3/2020 ở mức 455 USD/tấn, giảm 70 USD/tấn so với tháng 2/2019. Đây là lần thứ hai giá gas giảm trong năm 2020 sau khi tăng sốc vào tháng 1.
Như vậy, từ đầu năm đến nay, mỗi bình gas 12kg tăng 9.000 đồng so với thời điểm cuối năm 2019.
BẢNG GIÁ GAS BÁN LẺ TRONG NƯỚC THÁNG 3/2020 | ||||
STT | Tên hãng | Loại | Giá đề xuất (đồng) | Giá bán lẻ (đồng) |
1 | Saigon Petro | 12kg -Màu xám | 346.000 | 334.000 |
2 | Saigon Petro | 45kg-Màu xám | 1.355.000 | 1.164.000 |
3 | Gia Đình | 12kg-Màu xám | 349.000 | 334.000 |
4 | Gia Đình | 12kg-Màu vàng | 361.000 | 344.000 |
5 | Gia Đình | 45kg-Màu xám | 1.438.000 | 1.220.000 |
6 | ELF | 6kg-Màu đỏ | 212.500 | 198.500 |
7 | ELF | 12kg-Màu đỏ | 326.000 | 311.000 |
8 | ELF | 39kg-Màu đỏ | 1.462.500 | 1.281.500 |
9 | Petrolimex | 12kg-Xám | 322.000 | 304.000 |
10 | Petrolimex | 12kg-Xanh lá | 322.000 | 304.000 |
11 | Petrolimex | 13kg-Đỏ | 333.500 | 319.200 |
12 | Pacific Petro | 12kg-Màu xanh VT | 326.000 | 311.000 |
13 | Pacific Petro | 12kg-Màu đỏ | 326.000 | 311.000 |
14 | Pacific Petro | 12kg-Màu xánh | 326.000 | 311.000 |